Tính khối lượng sản phẩm thu được, thể tích mỗi khí sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 47g Cu(NO3)2
2 câu trả lời
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
{V_{N{O_2}}} = 11,2l\\
{V_{{O_2}}} = 2,8l
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
2Cu{(N{O_3})_2} \xrightarrow{t^0} 2CuO + 4N{O_2} + {O_2}\\
{n_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = \dfrac{{47}}{{188}} = 0,25\,mol\\
{n_{N{O_2}}} = 2{n_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = 0,5\,mol\\
{n_{{O_2}}} = \dfrac{{0,25}}{2} = 0,125\,mol\\
{V_{N{O_2}}} = 0,5 \times 22,4 = 11,2l\\
{V_{{O_2}}} = 0,125 \times 22,4 = 2,8l
\end{array}\)
$n_{Cu(NO_3)_2}=\dfrac{47}{188}=0,25(mol)\\ Cu(NO_3)_2\xrightarrow{t^0} CuO+2NO_2+\dfrac{1}{2}O_2\\ n_{NO_2}=2n_{Cu(NO_3)_2}=0,5(mol)\\ \Rightarrow V_{NO_2}=0,5.22,4=11,2(l)\\ n_{O_2}=\dfrac{1}{2}.n_{Cu(NO_3)_2}=0,125(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2}=0,125.22,4=2,8(l)$
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm