tìm lỗi sai và sửa 26. I enjoys collecting stamps in my free time. A B C D 27. Her teacher encouraged her taking part in the competition. A B C D 28. If he knew her address, he will write to her. A B C D 29. The man asked us not play near the lake. A B C D 30. The exercises were such difficult that I couldn’t do them. A B C D
2 câu trả lời
$\text{26.}$ enjoys → enjoy
→ I/we/you/they/danh từ số nhiều + V-inf + O
$\text{27.}$ taking → to take
→ encouraged sb to do sth : khuyến khích ai làm việc j đó
$\text{28.}$ knew → knows
→ Câu điều kiện loại 1 : If + S + V(present simple) , S + will/can/may + V-inf
$\text{29.}$ not play → not to play
→ asked + sb + (not) + to V : yêu cầu ai đó làm j
$\text{30.}$ such → so
→ so .... that : quá .... đến nỗi mà
$#Keisha$
`26.` B. enjoy `->` enjoy
`-` Cấu trúc: S + V(s/es) + O
`-` là ngôi thứ nhất `->` V không có s
`27.` C. taking `->` to take
`-` encouraged sb to do sth: khuyến khích ai làm việc gì
`28.` B. knew `->` knows
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/ can/ shall + V1
`29.` D. play `->` to play
`-` Cấu trúc: S + asked/told/advised... + sb + (not) + to V1
`30.` C. such `->` so
`-` Cấu trúc: S + be + so + adj + that + S + can/ could/ will/... (not) + V
@_Khahn.Lihz02_