1 câu trả lời
50 động từ bất quy tắc ngắn gọn dễ nhớ
1.be-was-been : thì, là, ở
2.become-became-become : trở nên,trở thành
3.begin-began-begun : bắt đầu
4.bet-bet-bet : đánh cuộc
5.betake-betook-betaken : đi, rời đi
6.bethink-bethought-bethought : nghĩ ra, nhớ ra
7.bid-bid-bid : trả giá
8. bite -bit-bitten : cắn
9.bleed-bled-bled : chảy máu
10.break-broke-broken : đập vỡ, làm vỡ
11.bring-brought-brought : mang đến, đem lại
12.build-built-built : xây dựng
13.feel-felt-felt : cảm thấy
14.fight-fought-fought : chiến đấu
15.find-found-found : tìm thấy
16.flow-flowed-flowed : chảy
17.fly-flew-flown : bay
18.forget-forgot-forgotten : quên
19.forgive-forgave-forgiven : tha thứ
20.get-got-got,gotten : được, có được
21.give-gave-given :cho
22.go-went-gone : đi
23.grow-grew-grown : mọc, trồng
24.hang-hung-hung : treo, móc lên
25.have-had-had : có
26. hear-heard-heard : nghe
27.hide-hid-hidden : trốn, ẩn nấp
28.hit-hit-hit : đụng, đánh, đấm
29.hold-held-held : cầm, nắm giữ
30.hurt-hurt-hurt : đau
Đợi tý mình có việc tý về bổ sung thêm nhé !!!