They wish he (stay) ... with them the next month
2 câu trả lời
`->` could stay
`-` Áp dụng câu ước
`(+)` S + wish(es) + (that) + S + would /could + V_inf
`(-)` S + wish(es) + (that) + S + would /could + not + V_inf
- Dùng để diễn đạt mong ước 1 việc nào đó xảy ra hay một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.
`->` Tạm dịch : Họ ước anh ấy sẽ ở lại với họ vào tháng tới
`1.` could stay
`=>` next month là `DHNB` thì Tương lai đơn
`=>` Cấu trúc câu wish ở tương lai
` ( + )` S + wish/ wishes + ( that ) + S + would/ could + V + O
`( - )` S + wish/ wishes + ( that ) + S + would/ could not + V + O
`=>` They là chủ từ số nhiều `->` wish nguyên mẫu