Sắp xếp hộ với bà con ơi. Nhìn hoa cả mắt, chóng cả mặt. sắp xỉu rồi. 1. has/ The/ door/ opened./ been 2. on/ is/ grass/ the/ prohibited./ Walking 3. Breakfast/ is/ at/ served/ 8.30. 4. spoken/ in/ English/ is/ shop./ that 5. were/ flowers/ The / this / morning. /watered/ 6. meat/ been/ your/ The/ has/ cat!/ stolen/ by 7. is/ being/ Your/ hair/ brushed. 8. if/ they/ naughty./ will/ be/ children/ punished/ The/ are 9. yet. / not/ car/ Your/ repaired/ is 10. because/ cake/ happy/ awful/ eaten!/ been/ am/ has/ I/ that
2 câu trả lời
1 - The door has been opened.
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Vp.p + O
2 - Walking on the grass is prohibited.
3 - Breakfast is served at 8.30.
4 - English is spoken in that shop.
5 - The flowers were watered this morning.
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + tobe + Vp.p + O
6 - The meat has been stolen by your cat!
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Vp.p + O
7- Your hair is being brushed.
Cấu trúc câu bị đồng thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + being + Vp.p + by + O
8 - The children will be punished if they are naughty.
Cấu trúc bị động thì TLĐ: S + will be + Vp.p + O.
10 - I am happy because that awful cake has been eaten!
=> Dựa theo cấu trúc câu bị động tổng quát: S + be + Vp.p + by + O.
1. has/The/door/opened/been.
-> The door has been opened.
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3/ed + O
2. on/is/grass/the/prohibited/Walking.
-> Walking on the grass is prohibited.
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + tobe + V3/ed + O
3. Breakfast/is/at/served/8.30.
-> Breakfast is served at 8.30.
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + tobe + V3/ed + O
4. spoken/in/English/is/shop/that.
-> English is spoken in that shop.
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + tobe + V3/ed + O
5. were/flowers/The/this/morning/watered.
-> The flowers were watered this morning.
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + tobe + V3/ed + O
6. meat/been/your/The/has/cat!/stolen/by.
-> The meat has been stolen by your cat!
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3/ed + O
7. is/being/Your/hair/brushed.
-> Your hair is being brushed.
Cấu trúc câu bị đồng thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + being + V3/ed + by + O
`#DungSenpai1412`