Question III. Choose the words or phrases that are incorrect then correct them. 24. Although they spent a lot of money on the film,but it wasn’t a big performance. 25. We used to cycled to school last year. 26. The film was so bored that all people fell asleep. 27. In spite of he is old, he runs seven kilometers everyday.
2 câu trả lời
`24,` but `->` bỏ
`+` Trong một câu không có `2` liên từ
Although/Even though/Though + S + V, S + V: mặc dù ...
`25,` cycled `->` cycle
`+` Cấu trúc "used to" (từng làm gì):
S + used to + Vinf + O
`26,` bored `->` boring
`+` Tính từ đuôi -ed: diễn tả ai đó cảm thấy thế nào
`+` Tính từ đuôi -ing: diễn tả cái gì mang lại cảm giác gì (bộ phim mang lại cảm giác buồn chán)
`27,` In spite of `->` Although/Even though/Though
`+` In spite of/Despite + N/N phrase/Ving `=` Although/Though/Even though + S + V: mặc dù ...
`24.` but `->` (bỏ "but")
`-` Khi trong câu đã có "Although" `->` không dùng "but" (Trong tiếng Việt, khi dịch có từ "nhưng" tuy nhiên ta không thêm "but" trong tiếng Anh)
`-` Although: Mặc dù
`-` Although + clause, clause
`+` Clause: (Mệnh đề) bao gồm câu gồm có S + V (chủ ngữ và động từ)
`25.` cycled `->` cycle
`-` Cấu trúc: used to + V(nguyên thể): đã từng
`-` Diễn tả một thói quen trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại
`26.` bored `->` boring
`-` Khi nói về tính chất của sự vật, sự việc, ta sử dụng tính từ đuôi "ing"
`-` (Mở rộng: Khi nói vầ cảm nhận, suy nghĩ của con người về một sự vật, sự việc, ta dùng tính từ đuôi "ed")
`27.` In spite of `->` Although/ Even though/ Though
`-` In spite of `=` Despite `=` Although `=` Even though `=` Though: Mặc dù
`-` In spite of/ Despite + N/ N phrase/ V_ing