p 2: Có hai điện trở R1 = 15, R2 = 30 mắc nối tiếp gữa hai điểm có hiệu điện thế 12V. Tính: a). Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở b).Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở c).Công suất tiêu thụ của cả mạch d).Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong 16’40’’ Giải giúp mình với ạ mình đang cần gấp :((
2 câu trả lời
Đáp án:
$\begin{align}
& a)I={{I}_{1}}={{I}_{2}}=\frac{4}{15}A \\
& b){{U}_{1}}=4V;{{U}_{2}}=8V \\
& c)P=3,2W \\
& d){{Q}_{1}}=1066,7J \\
\end{align}$
Giải thích các bước giải:
${{R}_{1}}=15\Omega ;{{R}_{2}}=30\Omega ;U=12V$
a) điện trở tương đương:
${{R}_{td}}={{R}_{1}}+{{R}_{2}}=15+30=45\Omega $
cường độ dòng điện qua mỗi điện trở:
$I={{I}_{1}}={{I}_{2}}=\dfrac{U}{{{R}_{td}}}=\dfrac{12}{45}=\dfrac{4}{15}A$
b) Hiệu điện thế qua mỗi điện trở:
$\begin{align}
& {{U}_{1}}={{I}_{1}}.{{R}_{1}}=\dfrac{4}{15}.15=4V \\
& {{U}_{2}}={{I}_{2}}={{R}_{2}}=\dfrac{4}{15}.30=8V \\
\end{align}$
c) công suất tiêu thụ:
$P=U.I=12.\frac{4}{15}=3,2W$
d) Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong t=16'40''=1000s
${{Q}_{1}}={{U}_{1}}.{{I}_{1}}.t=4.\dfrac{4}{15}.1000=1066,7J$
`R_1=15\Omega`
`R_2=30\Omega`
`U=12V`
`t_1=16p40s=1000s`
_________________
`a, I_1=I_2=?A`
`b, U_1, U_2=?V`
`c, P=?W`
`d, Q_1=?J`
a, Điện trở tương đương của mạch là:
`R_{td}=R_1+R_2=15+30=45\Omega`
Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là:
`I_1=I_2=I=U/R_{td}=12/45=4/15A`
b, Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở là:
`U_1=I.R_1=4/15 .15=4V`
`U_2=I.R_2=4/15 .30=8V`
c, Công suất tiêu thụ của cả mạch là:
`P=UI=12. 4/15=3,2W`
d, Nhiệt lượng tỏa ra trên `R_1` trong `16p40s` là:
`Q_1=I_1^2 .R_1.t_1=(4/15)^2 .15.1000=1066,67J`