Ở Lúa, tính trạng thân cao(do gen A quy định) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (do gen a quy định). a) Xác định kiểu gen của cây thân cao và cây thân thấp b) Viết sơ đồ lai và xác định kết quả của phép lai: P: Thân Cao x Thân Cao
2 câu trả lời
Đáp án+Giải thích các bước giải:
`-` Quy ước:
`*` $Gen: A:$ thân cao
`*` $Gen: a:$ thân thấp
`a)`
`-` Cây thân cao `→` mang kiểu hình của tính trạng trội `→` có kiểu $gen$ $AA$ hoặc $Aa$
`-` Cây thân thấp `→` mang kiểu hình của tính trạng lặn `→` có kiểu $gen$ $aa$
`b)`
`-` SĐL
Cho cây thân cao * cây thân cao
`-TH1)`
$P(t/c):$ $AA$ × $AA$
(thân cao thuần chủng) (thân cao)
$G_p:$ `A` `A`
`F_1:` `TLKG:` $AA$
`TLKH:` `100%` thân cao
`- TH2)`
`P:` `Aa` × ` Aa`
(thân cao) (thân cao)
`GF_1:` `A, a` `A, a`
`F_2:` `TLKG:` $1AA : 2Aa : 1aa$
`TLKH:` `3` thân cao : `1` thân thấp
`- TH3)`
`P:` $AA$ × ` Aa`
(thân cao) (thân cao)
`GF_1:` `A` `A, a`
`F_2:` `TLKG:` $1AA : 1Aa $
`TLKH:` `100%` thân cao
`a)`
- Thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp
- Quy ước gen :
+ Gen A : Thân cao
+ Gen a : Thân thấp
- Kiểu gen của cây thân cao là : AA hoặc Aa
- KIểu gen của cây thân thấp là : aa
`b)`
* TH1 :
- Viết sơ đồ lai :
P : Thân cao t/c (AA) x Thân cao t/c (AA)
G : A A
F1 : Aa
Kết quả :
Tỉ lệ kiểu gen F1 : 100% Aa
Tỉ lệ kiểu hình F1 : 100% thân cao
* TH2 :
- Viết sơ đồ lai :
P : Thân cao t/c (AA) x Thân cao (Aa)
G : A A,a
F1 : AA,Aa
Kết quả :
Tỉ lệ kiểu gen F1 : 1AA:1Aa
Tỉ lệ kiểu hình F1 : 100% thân cao
* TH3 :
- Viết sơ đồ lai :
P : Thân cao (Aa) x Thân cao (Aa)
G : A,a A,a
F1 : AA,Aa,Aa,aa
Kết quả :
Tỉ lệ kiểu gen F1 : 1AA:2Aa:1aa
Tỉ lệ kiểu hình F1 : 3 thân cao : 1 thân thấp