Nung 13.4 gam muối cacbonnat của kim loại M hoá trị II, thu được 6,8 gam một chất rắn và khí A. Cho A hấp thụ hết vào 75ml dd NaOH 1M được dung dịch B. Tính khối lượng muối trong dung dịch B
2 câu trả lời
Đáp án:
`m_(NaHCO_3)=6,3(g)`
Giải thích các bước giải:
Muối cacbonat: `MCO_3`
`BTKL:`
`m_(CO_2)=m_(MCO_3)-m_(MO)=13,4-6,8=6,6(g)`
`=>n_(CO_2)=(6,6)/44=0,15(mol)`
`n_NaOH=1xx0,075=0,075(mol)`
`T=(0,075)/(0,15)=0,5<1=>` Tạo muối `NaHCO_3`, `CO_2` dư
`CO2 + NaOH → NaHCO_3`
`n_(NaHCO_3)=n_(NaOH)=0,075(mol)`
`m_(NaHCO_3)=0,075xx84=6,3(g)`
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Ta có Gọi CTHC là MCO3
MCO3 → MO + CO2
x → x → x
Ta có nNaOH = 1 . 0,075 = 0,075 ( mol )
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
x → 2x → x → x
=> 2x = 0,075 => x = 0,0375 (mol )
=> dung dịch B là Na2CO3
=> mNa2CO3 = 0,0375 . 106 = 3,975 ( gam )
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm