Người ta dẫn điện từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km bằng hai dây dẫn ( có điện trở suất 1,57. 10^-8 ôm.mét). Dây có đường kính là 4mm. Nơi tiêu thụ cần công suất 10kW với hiệu điện thế 200V. Tính hiệu điện thế nơi phát điện. Lấy pi=3.14

Đáp án: U = 825 V

Mình cần mọi người ghi lời giải rõ ràng, kết quả chính xác, đúng với đáp án trên ạ

2 câu trả lời

Đáp án + Giải thích các bước giải:

`l=5km=5000m`

`p=1,57*10^(-8)\Omega*m`

`d=4mm`

`matcalP=10kW=10000W`

`U=200V`

`pi=3,14`

`U=?`

Tiết diện dây dẫn là:

`S=(d/2)^2*pi=(4/2)^2*3,14=12,56mm^2=12,56*10^(-6)m^2`

Cường độ dòng điện truyền đi:

`mathcalP=U*I=>I=mathcalP/U=10000/200=50(A)`

Điện trở dây dẫn:

`R=2*p*l/S=2*1,57*10^(-8)*5000/(12,56*10^(-6))=12,5(\Omega)`

Hiệu điện thế truyền đi:

`U'=I*R=50*12,5=625(V)`

Hiệu điện thế nơi phát điện:

`U''=U+U'=200+625=825(V)`

Đáp án:

\(825\left( V \right)\)

Giải thích các bước giải:

Tiết diện dây dẫn là:

\(S = \dfrac{{\pi {d^2}}}{4} = \dfrac{{3,14.{{\left( {{{4.10}^{ - 3}}} \right)}^2}}}{4} = 1,{256.10^{ - 5}}\left( {{m^2}} \right)\)

Điện trở dây dẫn là:

\(R = 2.\rho \dfrac{l}{S} = 2.1,{57.10^{ - 8}}.\dfrac{{5000}}{{1,{{256.10}^{ - 5}}}} = 12,5\left( \Omega  \right)\)

Cường độ dòng điện là:

\(I = \dfrac{{{P_{tt}}}}{{{U_{tt}}}} = \dfrac{{10000}}{{200}} = 50A\)

HĐT nơi phát điện là:

\(U = {U_{tt}} + I.R = 200 + 50.12,5 = 825\left( V \right)\)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm