Nêu phương pháp tách các hỗn hợp sau thành các chất nguyên chất: a) Hỗn hợp gồm: MgO, Fe2O3, CuO ở thể rắn. b) Hỗn hợp gồm: SO2, CO2, CO. C) Hỗn hợp gồm 3 khí: O2, HCl, SO2. d) Hỗn hợp các chất rắn: S, K2SO4, Zn, BaSO4, CaSO3. e, hỗn hợp 3 muối ở dạng rắn gồm : AlCl3, ZnCl2, CuCl2 f, hỗn hợp gồm khí Cl2, khí H2 và khí CO2
2 câu trả lời
a)
– Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch $HCl$ dư, cô cạn dung dịch thu được các muối, hoà tan các muối vào nước
$MgO + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}O $
$ F{e_2}{O_3} + 6HCl \to 2FeC{l_3} + 3{H_2}O $
$ CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O $
- Nhúng thanh $Mg$ vào dung dịch các muối đến khi khối lượng $Mg$ không đổi
$Mg + 2FeC{l_3} \to MgC{l_2} + 2FeC{l_2} $
$ Mg + FeC{l_2} \to MgC{l_2} + Fe $
$ Mg + CuC{l_2} \to MgC{l_2} + Cu $
- Nhấc thanh $Mg$ ra, cho $NaOH$ dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa trắng đem nung thu được $MgO$
$\begin{gathered} MgC{l_2} + 2NaOH \to Mg{(OH)_2} + 2NaCl \hfill \\ Mg{(OH)_2}\xrightarrow{{{t^o}}}MgO + {H_2}O \hfill \\ \end{gathered} $
- Cho thanh $Mg$ tác dụng với dung dịch $HCl$ dư, $Cu$ không tan được lọc ra, đốt cháy trong khí oxi thu được $CuO$. Phần dung dịch đem cô cạn được muối khan, sau đó hoà tan vào trong nước.
$ Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2} $
$ Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2} $
$ 2Cu + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2CuO $
- Cho $Mg$ dư vào dung dịch muối đến khi phản ứng hoàn toàn, lấy $Fe$ bám vào $Mg$, trộn với $S$, đun nóng. Chất rắn sinh ra đốt cháy trong khôn khí thu được $F{e_2}{O_3}$
$ Mg + FeC{l_2} \to MgC{l_2} + Fe $
$ Fe + S\xrightarrow{{{t^o}}}FeS $
$ 4FeS + 7{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2F{e_2}{O_3} + 4S{O_2} $
b)
– Dẫn 3 khí qua dung dịch $B{r_2}$, $S{O_2}$bị hấp thụ, $CO$ và $C{O_2}$ bay ra được dẫn vào bình đựng dung dịch $Ca{(OH)_2}$ dư, khí thoát ra là $CO$
$ S{O_2} + B{r_2} + 2{H_2}O \to 2HBr + {H_2}S{O_4} $
$ C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O $
- Cho hỗn hợp 2 axit tạo thành tác dụng với $N{a_2}S{O_3}$, thu được khí $S{O_2}$
$ 2HBr + N{a_2}S{O_3} \to 2NaBr + S{O_2} + {H_2}O $
$ {H_2}S{O_4} + N{a_2}S{O_3} \to N{a_2}S{O_4} + S{O_2} + {H_2}O$
- Lọc lấy kết tủa trong bình đựng $Ca{(OH)_2}$, cho tác dụng với dung dịch $HCl$ dư thu được khí $C{O_2}$
$CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O$
c)
– Dẫn 3 khí qua dung dịch $NaOH$ dư, $HCl$, $S{O_2}$bị hấp thụ, ${O_2}$ bay ra.
$NaOH + HCl \to NaCl + {H_2}O$
$NaOH + S{O_2} \to N{a_2}S{O_3} + {H_2}O $
- Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dung dịch $HCl$ dư thu được khí $S{O_2}$
$NaOH + HCl \to NaCl + {H_2}O $
$ 2HCl + N{a_2}S{O_3} \to 2NaCl + S{O_2} + {H_2}O $
- Cô cạn dung dịch thu được muối $NaCl$ rắn, khan. Cho $NaCl$ rắn, khan tác dụng với dung dịch ${H_2}S{O_4}$ đặc, đun nóng ở nhiệt độ cao, thu được khí $HCl$
$NaC{l_r} + {H_2}S{O_{4d}}\xrightarrow{{{t^o}}}NaHS{O_4} + HCl \uparrow $
d)
– Hoà tan hỗn hợp trong nước, lọc tách chất rắn và dung dịch, cô cạn dung dịch thu được ${K_2}S{O_4}$. Chất rắn gồm $S$, $BaS{O_4}$, $Zn$, $CaS{O_3}$.
- Hoà tan hỗn hợp rắn vào dung dịch $NaOH$ dư, lọc, tách chất rắn và dung dịch. Dẫn khí $C{O_2}$ dư đi qua dung dịch, lọc thu được kết tủa. Điện phân nóng chảy kết tủa thu được $Zn$
$Zn + 2NaOH + 2{H_2}O \to N{a_2}Zn{O_2} + {H_2} $
$ C{O_2} + N{a_2}Zn{O_2} + 2{H_2}O \to Zn{(OH)_2} + 2NaHC{O_3} $
$Zn{(OH)_2}\xrightarrow{{dpnc}}Zn + {H_2} + {O_2} $
- Hoà tan 3 chất rắn còn lại $S$, $BaS{O_4}$, $CaS{O_3}$ vào dung dịch $HCl$ dư, lọc, tách chất rắn và dung dịch. Điện phân dung dịch có màng ngăn, hấp thụ $S{O_2}$ vào dung dịch vừa điện phân, lọc, sấy chất rắn thu được $CaS{O_3}$
$ CaS{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + S{O_2} + {H_2}O$
$CaC{l_2} + 2{H_2}O\xrightarrow[{cmn}]{{dpdd}}Ca{(OH)_2} + {H_2} + C{l_2} $
$Ca{(OH)_2} + S{O_2} \to CaS{O_3} + {H_2}O $
- Đốt cháy hỗn hợp $S$ và $BaS{O_4}$, khí bay ra hấp thụ vào bình đựng dung dịch ${H_2}S$, xuất hiện chất rắn màu vàng, lọc lấy chất rắn màu vàng là $S$
$S + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}S{O_2}$
$ S{O_2} + 2{H_2}S \to 3S + 2{H_2}O $
e)
– Hoà tan hỗn hợp vào nước, cho dung dịch tác dụng với $NaOH$ dư, lọc, tách kết tủa và dung dịch. Cho kết tủa tác dụng với dung dịch $HCl$ dư, cô cạn dung dịch thu được $CuC{l_2}$. Phần dung dịch sục khí $C{O_2}$ vào, lọc thu lấy kết tủa.
$2NaOH + CuC{l_2} \to Cu{(OH)_2} + 2NaCl $
$ 2NaOH + ZnC{l_2} \to Zn{(OH)_2} + 2NaCl$
$ 3NaOH + AlC{l_3} \to Al{(OH)_3} + 3NaCl $
$ NaOH + Al{(OH)_3} \to NaAl{O_2} + {H_2}O $
$ 2NaOH + Zn{(OH)_2} \to N{a_2}Zn{O_2} + 2{H_2}O $
$ C{O_2} + NaAl{O_2} + 2{H_2}O \to Al{(OH)_3} + NaHC{O_3}$
$ C{O_2} + N{a_2}Zn{O_2} + 2{H_2}O \to Zn{(OH)_2} + 2NaHC{O_3} $
- Phần kết tủa cho tác dụng với dung dịch $N{H_3}$, dư, lọc, tách kết tủa và dung dịch. Chất rắn thu được là $Al{(OH)_3}$. Hoà tan $Al{(OH)_3}$vào dung dịch $HCl$ dư, cô cạn dung dịch thu được $AlC{l_3}$. Phần dung dịch sục khí $C{O_2}$ vào, lọc thu lấy kết tủa $Zn{(OH)_2}$.
$Zn{(OH)_2} + 4N{H_3} \to {\text{[Zn(N}}{{\text{H}}_3}{)_4}{\text{]}}{(OH)_2} $
$ Al{(OH)_3} + 3HCl \to AlC{l_3} + 3{H_2}O $
$ 4C{O_2} + {\text{[Zn(N}}{{\text{H}}_3}{)_4}{\text{]}}{(OH)_2} + 4{H_2}O \to Zn{(OH)_2} + 4N{H_4}HC{O_3} $
- Hoà tan $Zn{(OH)_2}$ vào dung dịch $HCl$ dư, cô cạn dung dịch thu được $ZnC{l_2}$.
$Zn{(OH)_2} + 2HCl \to ZnC{l_2} + 2{H_2}O$
f)
– Dẫn hỗn hợp khí vào bình đựng dung dịch $Ca{(OH)_2}$dư, lọc, tách kết tủa và dung dịch. Khí bay ra là ${H_2}$.
$C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O $
$ C{l_2} + Ca{(OH)_2} \to CaOC{l_2} + {H_2}O$
- Cho kết tủa tác dụng với dung dịch $HCl$ dư thu được khí $C{O_2}$
$CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O$
- Cô cạn phần dung dịch, cho chất rắn tác dụng với dung dịch $HCl$ đặc, dư, đun nóng, thu được khí $C{l_2}$
$ CaOC{l_2} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{l_2} + {H_2}O $
$ Ca{(OH)_2} + 2HCl \to CaC{l_2} + 2{H_2}O$
a,
Cho hỗn hợp vào HCl dư. Cô cạn dd spu thu đc các muối. Hoà tan vào nước
MgO+ 2HCl -> MgCl2+ H2O
Fe2O3+ HCl -> FeCl3+ H2O
CuO+ 2HCl -> CuCl2+ H2O
Đưa thanh Mg dư vào dd các muối. Để đến khi khối lượng Mg ko đổi
Mg+ FeCl3 -> MgCl2+ FeCl2
Mg+ FeCl2 -> MgCl2+ Fe
Mg+ CuCl2 -> MgCl2+ Cu
Lấy thanh Mg ra. Dung dịch chỉ còn MgCl2, đpnc thu đc Mg, nung đến khi khối lượng ko đổi thu đc MgO
MgCl2 (đpnc)-> Mg+ Cl2
Mg+ 1/2O2 (t*)-> MgO
Thanh Mg thả vào HCl dư. Cu ko tan, vớt ra nung thu đc CuO
Cu+ 1/2O2 (t*)-> CuO
Mg+ 2HCl -> MgCl2+ H2
Fe+ 2HCl -> FeCl2+ H2
Cô cạn dd, hoà muối vào nước. Cho Mg dư vào pu hoàn toàn. Lấy Fe bám vào Mg, trộn S, đun nóng. Đốt muối sinh ra thu đc Fe2O3
Mg+ FeCl2 -> MgCl2+ Fe
Fe+ S (t*)-> FeS
2FeS+ 7/2O2 (t*)-> Fe2O3+ 2SO2
b,
Dẫn các khí qua nước brom. SO2 bị giữ lại
SO2+ Br2+ 2H2O -> 2HBr+ H2SO4
Hỗn hợp axit cho td với Na2SO3 thu đc SO2
Na2SO3+ 2HBr -> 2NaBr+ SO2+ H2O
Na2SO3+ H2SO4 -> Na2SO4+ SO2+ H2O
Dẫn hh khí qua nước vôi trong dư. CO thoát ra. Vớt kết tủa, nung, thu đc CO2
CO2+ Ca(OH)2 -> CaCO3+ H2O
CaCO3 (t*)-> CaO+ CO2
Mấy cái kia tương tự