Một gen dài 2040A9 và số nuclêôtit loại Timin chiếm 20 % số nuclêôtit của gen . Gen trên tự nhân đôi 3 lần . Hãy xác định : a . Số chu kỳ xoắn của gen , khối lượng của gen ? b . Gen trên có bao nhiêu liên kết hiđrô ? Số nuclêôtit mỗi loại của gen . c . Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi . Giúp em giải với ạ , e cảm ơn
2 câu trả lời
1 gen dài 2040angtron=>Ngen=2040/3,4.2=1200
số nuclêôtit loại Timin chiếm 20 % số nuclêôtit của gen
=>A=T=20%N=240nu ; G=X=360
a, số chu kì xoắn:
C=1200:20=60(vì 1 chu kì xoắn gồm 20 cặp nu)
Mgen=1200*300=360000dvC(1 nu nặng 300dvC)
b,số liên kết hidro:2A+3G=2.240+3.360=1560
số nu mỗi loại: A=T=240 G=X=360
c,số nu mỗi loại mt cung cấp:
A=T=240.(2^3-1)=240.7=1680
G=X=360.(2^3-1)=360.7=2520
Đáp án:
a.
- Tổng số Nu của gen là:
2040 × 2 : 3,4 = 1200 Nu
- Số chu kì xoắn của gen là:
1200 : 20 = 60 chu kì
- Khối lượng của gen là:
1200 × 300 = 360000 đvC
b.
- Số Nu loại A và T của gen là:
1200 × 20% = 240 Nu
- Số Nu của G và X của gen là:
(1200 - 240 × 2) : 2 = 360 Nu
- Số liên kết Hiđrô của gen là:
2 × 240 + 3 × 360 = 1560 liên kết
c.
- Số Nu loại A và T môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là:
240 × ($2^{3}$ - 1) = 1680 Nu
- Số Nu loại G và X môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là:
360 × ($2^{3}$ - 1) = 2520 Nu