một gen có 120 vòng xoắn . Gen nhân đôi liên tiếp 4 lần liên tiếp và đã sử dụng của môi trường 6300nu loại A . Xác định : a) chiều dài và tổng số nu của gen . B) số lượng từng loai nu có trong các gen con được tạo ra sau nhân đôi Giúp mình với !

2 câu trả lời

Đáp án + Giải thích các bước giải:

`a)`

Chiều dài của gen là: 

`L= C.34= 120.34= 4080 Å`

Tổng số nucleotit của gen ban đầu là:

 `N=C.20=120.20=2400` nucleotit

`a)`

Số nucleotit loại `A` của gen ban đầu là:

   `Amt= A.(2^4-1)=6300`

`=> A= 6300:15= 420` nucleotit

Số nucleotit loại `G` của gen ban đầu là:

     `G= N/2 -A= 2400/2 - 420= 780` nucleotit

Số gen con được tạo thành sau quá trình nhân đôi là:

  `2^4=16` gen

Số nucleotit mỗi loại có trong các gen con được tạo thành sau nhân đôi là:

    `A=T= 420.16=6720` nucleotit

    `G=X= 780.16= 12480` nucleotit

a) chiều dài của gen là: L= C. 34= 120. 34=4080 A

    tổng số nu của gen là: N=C.20 = 120. 20= 2400 (nu)

b) ta có gen nhân đôi liên tiếp 4 lần liên tiếp và đã sử dụng của môi trường 6300nu loại A , nên

        Amt = A.(2^4 -1)=A. 15= 6300 ⇔ A= 6300/15 = 420 (nu)

số lượng từng loai nu có trong các gen con được tạo ra sau nhân đôi là:

        A=T= 420 . 2^4= 6720 (nu)

         G=X= (2400.16 -6720.2)/2= 12480 (nu)

                                          

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm