Một cuộn dây dẫn điện bằng đồng có độ dài l, tiết diện s, điện trở R. help meee:v a) cho L= 120 m, S= 1,5mm2. Tìm R. b) cho L = 400 m, R= 3,4 ôm. Tìm S. c) cho S= 0,4 mm2 , R= 6,8 ôm. Tìm L. ai giúp em với ạ
2 câu trả lời
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
a)\,R = 1,36\Omega \\
b)\,\,S = {2.10^{ - 6}}{m^2} = 2m{m^2}\\
c)\,\,l = 160m
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
Công thức tính điện trở của dây dẫn: \(R = \frac{{\rho l}}{S} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
l = \frac{{R.S}}{\rho }\\
S = \frac{{\rho l}}{R}
\end{array} \right.\)
Điện trở suất của đồng: \(\rho = {1,7.10^{ - 8}}\Omega m\)
a) Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}
l = 120m\\
S = 1,5m{m^2} = {1,5.10^{ - 6}}{m^2}
\end{array} \right.\)
Điện trở của dây dẫn là: \(R = \frac{{\rho l}}{S} = {1,7.10^{ - 8}}.\frac{{120}}{{{{1,5.10}^{ - 6}}}} = 1,36\Omega \)
b) Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}
l = 400m\\
R = 3,4\Omega
\end{array} \right.\)
Tiết diện của dây dẫn là: \(S = \frac{{\rho l}}{R} = \frac{{{{1,7.10}^{ - 8}}.400}}{{3,4}} = {2.10^{ - 6}}{m^2} = 2m{m^2}\)
c) Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}
R = 6,8\Omega \\
S = 0,4m{m^2} = {0,4.10^{ - 6}}{m^2}
\end{array} \right.\)
Chiều dài của dây dẫn là: \(l = \frac{{R.S}}{\rho } = \frac{{{{6,8.0,4.10}^{ - 6}}}}{{{{1,7.10}^{ - 8}}}} = 160m\)