liệt kê toàn bộ công thức cần dùng ( ngoài sách gk có vài công thức nhé, liệt kê tất hộ mình miễn là nó quan trọng ) vật lí chương I Điện học ( có chú thích rõ ràng nhé )
1 câu trả lời
$\\$ Toàn bộ công thức ta học ở chương `1` vật lý `9`, về điệncó thể tóm gọn như sau :
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
$\\$ $\bullet$ Công thức về định luật ôm :
$\\$ `I = U/R`
$\\$ Trong đó :
$\\$ `I` : Cường độ dòng điện `(A)`
$\\$ `U:` Hiệu điện thế đặt vào mạch `(U)`
$\\$` R:` Điện trở tương đương của mạch `(Omega)`
$\\$ Từ công thức trên, ta cũng suy ra được các công thức khác như :
$\\$ `{(U = I.R),(R = U/I):}`
$\\$ $\bullet$ Công thức về mạch mắc nối tiếp, song song (đã được học từ lớp 7, chỉ có tính điện trở tương đương là mới.
$\\$ `+)` Với mạch mắc nối tiếp :
$\\$ $\begin{cases} U = U_1 + U_2 + U_3 + ... \\ I = I_1 = I_2 = I_3 = ... \\ R_{tđ} = R_1 + R_2 + R_3 + … \end{cases}$
$\\$ `+)` Với mạch mắc song song :
$\\$ $\begin{cases} U = U_1 = U_2 = U_3 = ... \\ I = I_1 + I_2 + I_3 + ... \\ \dfrac{1}{R_{tđ}} = \dfrac{1}{R_1} + \dfrac{1}{R_2} + \dfrac{1}{R_3} + ... \end{cases}$
$\\$ Từ đó , ta suy ra :
$\\$ `I_1/I_2 = R_2/R_1`
$\\$ $\bullet$ Công thức tính điện trở của dây dẫn :
$\\$` R = p.l/S`
$\\$ Trong đó :
$\\$ `R` : Điện trở của dây `(Omega)`
$\\$` p:` Điện trở suất `(Omega.m)`
$\\$` S` : Tiết diện của dây `(m^2)`
$\\$ Từ công thức trên, ta suy ra được :
$\\$ $\begin{cases} S = \dfrac{p.l}{R} \\ l = \dfrac{R.S}{p} \\ p = \dfrac{R.S}{l}\end{cases}$
$\\$ $\bullet$ Công thức tính công suất
$\\$ `mathcalP = UI = U^2/R = I^2R`
$\\$ Trong đó :
$\\$ `mathcalP :` Công suất `(W)`
$\\$ `U;I;R` đơn vị như các câu trên
$\\$ $\bullet$ Công của dòng điện :
$\\$ Từ công thức `A = mathcalP.t = U^2/R. t = I^2.R.t = U.I.t`
$\\$ Trong đó :
$\\$ `mathcalP : ` Công suất tiêu thụ `(W; kW;...)`
$\\$ `t :` Thời gian tiêu thụ : `(s; h)`
$\\$ `U:` Hiệu điện thế 2 đầu mạch `(V)`
$\\$ `R:` Điện trở của thiết bị tiêu thụ `(Omega)`
$\\$ `I:` Cường độ dòng điện qua mạch `(A)`
$\\$` A:` Lượng điện năng tiêu thụ `(J;kWh)`
$\\$ Có 2 đơn vị thường dùng là `J;kWh`
$\\$ `+) 1J = 3,6.10^6kWh`
$\\$ `+) 1kWh = 1/(3,6.10^6)J`
$\\$ `-` Lưu ý : 1 số đếm của công tơ điện tương ứng với `1kWh` điện năng tiêu thụ.
$\\$ Theo định luật Jun- Lenxo, điện năng được chuyển hoá thành nhiệt năng qua công thức :
$\\$ `Q = I^2.R.t`
$\\$ Trong đó :
$\\$ `R:` Điện trở của thiết bị tiêu thụ `(Omega)`
$\\$ `I:` Cường độ dòng điện qua mạch `(A)`
$\\$ `t :` Thời gian tiêu thụ : `(s)`
$\\$ `Q :` Nhiệt lượng toả ra `(J)`
$\\$ `-` $\bullet$ Công thức ngoài (lớp dưới)
$\\$ $\bullet$ `D = m/V`
$\\$ Trong đó :
$\\$ `D : ` Khối lượng riêng của chất làm dây dẫn `(kg//m^3; g//cm^3)`
$\\$ `m:` Khối lượng của dây : `(kg;g)`
$\\$ `V:` Thể tích của dây dẫn : `(m^3;cm^3)`
$\\$ $\bullet$ `V = S.l`
$\\$ Trong đó :
$\\$ `V:` Thể tích của dây `(m^3)`
$\\$` S:` Tiết diện của dây `(m^2)`
$\\$ `l :` Chiều dài của dây `(m)`
$\\$ $\bullet$ Công thức diện tích của dây (đường tròn, tiết diện đều)
$\\$ `S = pir^2 = (pid^2)/4`
$\\$ Trong đó :
$\\$` r :` Bán kính của dây `(m;cm;mm)`
$\\$ `d:` Đường kính của dây `(= 2r)`
$\\$ `S:` Tiết diện của dây `(m^2;cm^2;mm^2)`
$\\$ $\bullet$ Công thức tính chu vi của dây (đường tròn, tiết diện đều)
$\\$` C = 2pir = 2pid`
$\\$ Trong đó :
$\\$` r :` Bán kính của dây `(m;cm;mm)`
$\\$ `d:` Đường kính của dây `(= 2r)`
$\\$` C:` Chu vi của dây `(m;cm;mm)`
$\\$ `->` Công thức tính số vòng dây cuốn quanh biến trở là :
$\\$` n = l/C`