KHÔNG CẦN PHẢI GIẢI THÍCH Ạ Câu 20: Dùng đồng hồ vạn năng đo điện áp, điều chỉnh núm ở thang đo 10, kim chỉ trên mặt đồng hồ là 22V vậy điện áp là: A. 22V B. 220V C. 2,2V D.32V Câu 21: Vôn kế có thang đo 15V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất của vôn kế đó là: A. 10,0V B. 1,5V C. 0,1V D. 22,5V Câu 22: Oát kế là thiết bị dùng để đo: A. Công suất của các đồ dùng điện B. Điện áp của các đồ dùng điện. C. Dòng điện trên các đồ dùng diện. D. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. Câu 23: Những đại lượng đo của đồng hồ vạn năng là: A. Cường độ dòng điện, đường kính dây dẫn điện, điện áp B. Điện áp của các đồ dùng điện. C. Công suất điện, cường độ ánh sáng, điện trở. D. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. Câu 24: Dụng cụ cơ khí dùng để tháo vặn ốc vít trong lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là: A. Máy khoan. B. Tua vít. C. Búa. D. Cưa. Câu 25: Dụng cụ cơ khí dùng để đóng đinh, rút đinh trong lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là: A. Máy khoan. B. Tua vít. C. Búa. D. Cưa. Câu 26: Dụng cụ cơ khí dùng để cắt ống nhựa và kim loại trong lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là: A. Máy khoan. B. Tua vít. C. Búa. D. Cưa. Câu 27: Dụng cụ cơ khí dùng để đo chính xác đường kính dây dẫn điện trong lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là: A. Thước cuộn. B. Thước kẻ. C. Thước kẹp. D. Panme. Câu 28: Dụng cụ cơ khí dùng để đo đường kính dây dẫn điện, kích thước, chiều sâu lỗ trong lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là: A. Thước cuộn. B. Thước kẻ. C. Thước kẹp. D. Panme Câu 29: Dụng cụ cơ khí dùng để đo chiều dài trong lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện là: A. Thước cuộn B. Búa C. Thước kẹp D. Panme

2 câu trả lời

20B

21D

22D

23C

24B

25C

26D

27A

28C

29D

21b

22d

23a

24b

25a

26a

27a