Khi đặt hiệu điện thế u = 10V vào hai đầu 1 dây cáp có chiều dài 400m tiết điện đều 1,36mm² và điện trở suất 1,7.10⁸ ôm mét tính a) điện trở của dây cáp b) công suất của dây cáp c)khối lượng của dây cáp. Biết khối lượng riêng của dây cáp là 8,9kg/dm³
2 câu trả lời
Đáp án:
$U = 10V$
$l = 400m$
$S = 1,36mm^2 = 1,36.10^{- 6}m^2$
$\rho = 1,7.10^{- 8} \Omega.m$
$D = 8,9kg/dm^3 = 8900kg/m^3$
$----------$
a. $R = ?$
b. $\mathscr{P} = ?$
c. $m = ?$
a. Điện trở của dây cáp là:
$R = \rho \dfrac{l}{S} = \dfrac{1,7.10^{- 8}.400}{1,36.10^{- 6}} = 5 (\Omega)$
b. Công suất của dây cáp là:
$\mathscr{P} = U.I = \dfrac{U^2}{R} = \dfrac{10^2}{5} = 20 (W)$
c. Khối lượng của dây cáp là:
$m = D.V = D.S.l = 8900.1,36.10^{- 6}.400 = 4,8416 (kg)$
Giải thích các bước giải:
$\text{Đáp án + giải thích các bước giải}$
$\\$ `U = 10V`
$\\$ `l = 400m`
$\\$ `S = 1,36mm^2 = 1,36.10^-6m^2`
$\\$ `p = 1,7.10^-8 Omega.m`
$\\$ `D = 8,9kg//dm^3`
$\\$ __________________________________
$\\$ `a) R = ?`
$\\$ `b) mathcalP = ?`
$\\$ `c) m = ?`
$\\$ Giải :
$\\$ `a)` Điện trở của dây cáp là :
$\\$ `R = p.l/S = 1,7.10^-8. 400/(1,36.10^-6) = 5(Omega)`
$\\$ `b)` Công suất của dây cáp là :
$\\$ ` mathcalP = U^2/R = 10^2/5 = 20(W)`
$\\$ `c)` Thể tích của dây là :
$\\$ `V = S.l = 1,36.10^-6. 400 = 5,44.10^-4(m^3)`
$\\$ Đổi : `D = 8,9kg//dm^3 = 8900kg//m^3`
$\\$ `to` Khối lượng dây cáp cần dùng là :
$\\$` m = D.V = 8900. 5,44.10^-4 = 4,8416(kg)`