IX. Supply the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences. 1. My father always ______ (make) coffee at home instead of going to the coffee shop. 2. In the future we ______ (have) more robots so they can help us do housework and protect our houses. 3. Do you believe that the first footer can ______ (bring) us good or bad luck? 4. This is the first time Peter ______ (visit) Ho Chi Minh city. 5. People ______ (write) letters in the past but now they use emails. X. Fill in each blank with a word from the box safest - vehicles - only - far - crossroad - follow - across - reason Children have a tendency to run very fast (1)__________ the street, or choose any spot to cross because it may seem empty, or approaching vehicles may be (2) __________ away. That can be dangerous as passing (3) __________ do not slow down unless there is a signal or a crossroad. This is the (4)____________ why pedestrian crossings and intersections are the (5)__________ places to cross. Children should cross (6)_________ at an intersection and use the pedestrian crossing. If they are in a small neighborhood where there is no (7)___________ should (8)____________ the rule 'stop, look both ways and cross'. ( nhớ giải thích chi tiết nhé mn )
2 câu trả lời
IX
1. makes
⇒ always là DHNB thì Hiện tại đơn
(+)S + V( s/es ) + O
(−)S + don't/ doesn't + Vo + O
(?) Do/ Does + S + V +O
⇒ My father là chủ từ số ít → Thêm s/es vào động từ
2. will have
⇒ In the future là DHNB thì Tương lai đơn
⇒ will + Vo ( động từ nguyên mẫu )
⇒ Cấu trúc thì Tương lai đơn
(+)S + will + Vo + O
(-) S +won't + Vo + O
(?) Will + S + V + O?
3. bring
⇒ Trong câu hỏi này vì mượn trợ động từ Do đặt ra đầu câu → Động từ nguyên mẫu ( Vo )
⇒ can + Vo ( động từ nguyên mẫu )
4. has visited
⇒ Cấu trúc
+) This is the first time + S + have/has + P2: Lần đầu làm gì
-) S +have/has + never + P2 + before
-) S+ have/has not + P2 + before
⇒ Peter là chủ từ số ít→ Dùng has
5. wrote
⇒ in the past là DHNB thì Quá khứ đơn
⇒ Cấu trúc thì Quá khứ đơn
(+) S + V2/-ed + O
(-) S + didn't + Vo + O
(?) Did + S + V +O?
X
1. across: băng qua
2. far: xa
3. crossroad: ngã tư
4. reason ( Noun ): nguyên nhân
5. safest
⇒ Câu so sánh nhất với tính từ ( adj ), trạng từ ( adv ) ngắn
⇒ Cấu trúc: S + be + adj/ adv đuôi est + O
6. only: chỉ có
7. vehicles ( Noun ): xe cộ
8. follow ( V ): theo dõi
⇒ should + Vo ( động từ nguyên mẫu )
`IX`
`1.` makes
`=>` always là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`( + )` S + V( s/es ) + O
`( - )` S + don't/ doesn't + Vo + O
`( ? )` Do/ Does + S + V +O
`=>` My father là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ
`2.` will have
`=>` In the future là `DHNB` thì Tương lai đơn
`=>` will + Vo ( động từ nguyên mẫu )
`=>` Cấu trúc thì Tương lai đơn
`( + )` S + will + Vo + O
`( - )` S +won't + Vo + O
`( ? )` Will + S + V + O?
`3.` bring
`=>` Trong câu hỏi này vì mượn trợ động từ Do đặt ra đầu câu `->` Động từ nguyên mẫu ( Vo )
`=>` can + Vo ( động từ nguyên mẫu )
`4.` has visited
`=>` Cấu trúc
`+)` This is the first time + S + have/has + P2: Lần đầu làm gì
`-)` S +have/has + never + P2 + before
`-)` S+ have/has not + P2 + before
`=>` Peter là chủ từ số ít `->` Dùng has
`5.` wrote
`=>` in the past là `DHNB` thì Quá khứ đơn
`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + Vo + O
`( ? )` Did + S + V +O?
`X`
`1.` across : băng qua
`2.` far: xa
`3.` crossroad : ngã tư
`4.` reason ( Noun ): nguyên nhân
`5.` safest
`=>` Câu so sánh nhất với tính từ ( adj ), trạng từ ( adv ) ngắn
`=>` Cấu trúc: S + be + adj/ adv đuôi est + O
`6.` only: chỉ có
`7.` vehicles ( Noun ): xe cộ
`8.` follow ( V ): theo dõi
`=>` should + Vo ( động từ nguyên mẫu )