III. Give the past form of these verbs: 1. be → ……………. 2. cut → …………….. 3. visit → ……………. 4. give → …………….. 5. go → …………….. 6. see → ……………… 7. send → …………….. 8. buy → …………… 9. teach → ……………… 10. think → ……………..

2 câu trả lời

`@` Cách thêm đuôi ''ed''

Thông thường ta thêm "ed" vào sau động từ để thành lập dạng quá khứ.

Những động từ tận cùng bằng "e" (câm), "ee" ta chỉ việc thêm "d" vào cuối động từ đó.

Động từ 1 âm tiết, kết thúc bằng “Nguyên âm + Phụ âm” `->`  gấp đôi phụ âm + "ed"

Động từ tận cùng bằng "y"

`------------------`

1. be `→` Was / were

2. cut `→` cut ( Đt bất quy tắc )

3. visit `→` visited

4. give `→` gave( Đt bất quy tắc )

5. go `→` went( Đt bất quy tắc )

6. see `→` saw( Đt bất quy tắc )

7. send `→` sent( Đt bất quy tắc )

8. buy `→` bought( Đt bất quy tắc )

9. teach `→`taught( Đt bất quy tắc )

10. think `→`thought( Đt bất quy tắc )

`------------`

Chúc bạn học tốt!

Cho mình 5 sao + ctlhn nha!Cảm ơn bạn!

@Nphuongngan451

1. be → was / were
2. cut → cut
3. visit → visited
4. give → gave
5. go → went
6. see → saw
7. send → sent
8. buy → bought
9. teach → taught
10. think → thought

`#Bii`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm