II.Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.

5. The ending of the film is..........................

A. shock B. shocked C. shocking D. shockingly

6. ......................Tom is frightened by the images, he still liked the film so much.

A. In spite B. Despite C. Although D. Nevertheless

7. ...................... is La Tomatina celebrated? – In Spain

A. Where B. Why C. When D. Which

8. I liked the ____________ of that singer.

A. perform B. performer C. performance D. performing

9. Peter used to ________ morning exercise when she got up early.

A. did B. does C. do D. doing

10. You should look right and left when you go ________the road.

A. down B. across C. up D. along

11. Bus is the main Public ________in Viet Nam.

A.travel B. tricycle C. transport D. vehicle

12. The play was so boring. ________, An saw it from beginning to end.

A. Therefore B. Despite C. However D. Although

13. Cyclists and motorists have to wear……………when they ride a motorbike.

A. hard hat B. cap C. mask D. helmet

14. He is the most............ guy I have ever met

A. interest B. interesting C. interested D. bored

III. Write the correct from or tense of verbs in brackets.

15. I .......................... (watch) a very interesting Korean drama last night

16.He used to............................(take) part in the Cooper’s Hill Cheese Roll competition.

17. We........................... (notbe) to the cinema since November.

18. ...................................... (your parents/ usually/ watch) movies at home or the cinema?

1 câu trả lời

`5.` C

`-` Khi nói về tính chất của sự vật, sự việc ta sử dụng tính từ thêm đuôi "ing"

(Mở rộng: Khi nói về cảm nhận, suy nghĩ của con người về một sự vật, sự việc nào đó, ta sử dụng tính từ đuôi "ed")

`6.` C

`-` Although + clause, clause

`-` Tạm dịch: Mặc dù Tom sợ hãi trước những hình ảnh đó, anh ấy vẫn thích bộ phim rất nhiều.

`7.` A

`-` Where: Ở đâu `->` Hỏi về địa điểm, nơi chốn

`-` Dấu hiệu: In Spain: Tại Tây Ban Nha `->` Chỉ địa điểm

`-` Where + to be + N + V(pp)? (Câu bị động)

`8.` C

`-` Sau "the" là danh từ

`-` Dựa theo nghĩa của câu `->` Chọn C

`9.` C

`-` Cấu trúc: used to + V(nguyên thể): đã từng `->` Chỉ một hành động xảy ra thường xuyên và lặp lại trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại

`10.` B

`-` across: qua (đường)

`11.` C

`-` Cụm từ: Public transport (n): Phương tiện giao thông công cộng

`12.` C

`-` However: Tuy nhiên `->` Quan hệ tương phản

`-` Clause. However, clause

`13.` D

`-` helmet (n): mũ bảo hiểm

`14.` B

`-` Khi miêu tả về tính cách của con người `->` Tính từ đuôi "ing"

`15.` watched

`-` Dấu hiệu: last night `->` thì quá khứ đơn

`-` S + Ved/V2

`16.` take

`17.` haven't been

`-` Dấu hiệu: since November (since + mốc thời gian) `->` Thì hiện tại hoàn thành

`-` S + haven't/hasn't + V(pp)

`18.` Do your parents usually watch

`-` Dấu hiệu: usually (thường xuyên) `->` thì hiện tại đơn

`-` Do/Does + S + V(nguyên thể)?

Câu hỏi trong lớp Xem thêm