II. Phần 2: Câu 1. Những thế mạnh kinh tế nào sau đây không phải là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc? A. Công nghiệp năng lượng. B. Du lịch sinh thái. C. Trồng cây công nghiệp. D. Chăn nuôi gia súc lớn. Câu 2. Các tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Tây Bắc? A. Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên. B. Hòa Bình, Sơn La, Hà Giang, Lạng Sơn. C. Hòa Bình, Lai Châu, Cao Bằng, Bắc Giang. D. Hòa Bình, Lai Châu, Hà Giang, Sơn La. Câu 3. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam (trang 20), tỉnh có độ che phủ rừng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Bắc Kạn B. Thái Nguyên C. Yên Bái D.Tuyên Quang Câu 4. Nhà máy thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông nào? A. Sông Hồng. B. Sông Chảy. C. Sông Đà. D. Sông Đồng Nai. Câu 5. Tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp Lào và Trung Quốc? A. Hà Giang. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Lào Cai. Câu 6. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam (trang 22) , nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất? A. Thác Bà B. Sơn La C. Hòa Bình D. Na Dương Câu 7. Cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng cao về diện tích và sản lượng so với toàn quốc là A. quế B.hồi C. chè D. cà phê Câu 8. Ý nào sau đây không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nghiệt đới và ôn đới C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn Câu 9. Ngành công nghiệp quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là A. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến lương thực thực phẩm. C. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. D. công nghiệp khai khoáng và chế biến lâm sản. Câu 10. Thành phố nào sau đây là trung tâm du lịch lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B.Vinh. C.Đồng Hới D.Huế. Câu 11. Trên vùng đất cát pha ở duyên hải Bắc Trung Bộ người dân thường A. trồng cây công nghiệp hàng năm. B. trồng cây lương thực theo hướng thâm canh. C. trồng cây công nghiệp lâu năm. D. trồng cây hoa màu. Câu 12. Di sản thiên nhiên thế giới nào sau đây ở Bắc Trung Bộ A. Cố đô Huế B. Động Phong Nha- Kẻ Bàng C. Nhã nhạc cung đình Huế D. Phố cổ Hội An. Câu 13. Phía bắc của vùng Bắc Trung Bộ là dãy núi ? A. Bạch Mã B. Tam Điệp C. Hoành Sơn D. Trường Sơn Bắc Câu 14. Bắc Trung Bộ có thế mạnh về chăn nuôi trâu, bò đàn tại A. vùng gò, đồi phía tây B. vùng duyên hải phía đông C. ven các thành phố lớn D. ven các đồng bằng Câu 15. Phương án nào dưới đây không phải là thế mạnh đánh bắt thủy sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. Gần các ngư trường lớn ở Biển Đông. C. Bờ biển có nhiều đầm phá, thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản. D. Khí hậu thuận lợi cho hoạt động đánh bắt, nuôi trồng thủy sản. Câu 16. Theo thứ tự từ Bắc vào Nam những bãi biển nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đại Lãnh, Non Nước, Nha Trang, Mũi Né. B. Nha Trang, Mũi Né, Đại Lãnh, Non Nước. C. Non Nước, Đại Lãnh, Nha Trang, Mũi Né. D. Mũi Né, Non Nước, Đại Lãnh, Nha Trang. Câu 17. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là A. bôxit. B. sắt. C. đồng. D. than. Câu 18. Nhóm cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là A. điều, lạc, cao su, cà phê. B. cao su, cà phê, mía, điều. C. cà phê, cao su, chè, điều. D. chè, mía, cao su, cà phê. Câu 19. Thành phố nào nổi tiếng về trồng hoa, rau quả ôn đới ở Tây Nguyên? A. Plây- Ku. B. Đà Lạt. C. Kom Tum. D. Buôn Ma Thuột. Câu 20. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Tây Nguyên là A. nông sản. B. lâm sản. C. khoáng sản. D.điện. Câu 21. Trong những khó khăn sau đây, khó khăn nào không đúng với sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên? A.Thiếu nước vào mùa khô. B. Biến động của giá nông sản C. Thiếu vốn đầu tư sản xuất. D. Diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 22. Ý nghĩa nào sau đây không đúng với việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên? A. Điều hòa dòng chảy sông ngòi. B. Tạo các hồ dự trữ nước cho sản xuất. C. Tăng nguồn điện cho đất nước. D. Thúc đẩy phát triển kinh tế- xã hội. Câu 23. Ngành công nghiệp của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh phát triển do A. phân bố lại dân cư và lao động. B. xây dựng hạ tầng và mở rộng thị trường. C. đẩy mạnh khai thác khoáng sản và thủy điện. D. mở trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học.
2 câu trả lời
1 - A. Công nghiệp năng lượng.
2 - D. Hòa Bình, Lai Châu, Hà Giang, Sơn La.
3 - B. Thái Nguyên.
4 - C. Sông Đà.
5 - D. Lào Cai.
6 - C. Hòa Bình.
7 - D. Cà phê.
8- A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.
9 - B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến lương thực, thực phẩm.
10 - D. Huế.
11 - D. Phố cổ Hội An.
13 - D. Trường Sơn Bắc.
14 - D. ven các đồng bằng/
15 - B. Gần các ngư trường lớn ở biển Đông.
16 - D. Mũi Né, Non Nước, Đại Lãnh, Nha Trang.
17 - A. Bô-xit.
18 - A. điều, lạc, cao su, cà phê.
19 - B. Đà Lạt.
20 - A. nông sản.
21 - B. Biến động của giá nông sản.
22 - D. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
23 - B. xây dựng hạ tầng và mở rộng thị trường.
C1. A. Công nghiệp năng lượng. B. Du lịch sinh thái.
C2. A. Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên.
C3. D.Tuyên Quang
C4. C. Sông Đà.
C5. C. Điện Biên.
C6. C. Hòa Bình
C7. C. chè
C8. C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm
C9. A. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
C10. B.Vinh
C11. A. trồng cây công nghiệp hàng năm.
C12. B. Động Phong Nha- Kẻ Bàng
C13. B. Tam Điệp
C14. A. vùng gò, đồi phía tây
C15. D. Khí hậu thuận lợi cho hoạt động đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
C16. C. Non Nước, Đại Lãnh, Nha Trang, Mũi Né.
C17. A. bôxit.
C18. C. cà phê, cao su, chè, điều.
C19. B. Đà Lạt.
C20. A. nông sản