II. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. excellent B. marvelous C. familiar D. similar 2. A. musician B. scientist C. energy D. biogas 3. A. abundant B. wonderful C. convenient D. important 4. A. excellent B. dangerous C. plentiful D. polluting 5. A. exercise B. calendar C. travelling D. convenience
2 câu trả lời
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
1. a/ ˈɛksələnt/ b/ ˈmɑːvələs/ c/ fəˈmɪliə/ d/ˈsɪmɪlə/ ( c âm tiết thứ 2 , còn lại âm tiết 1 )
2. a/ mju(ː)ˈzɪʃən/ b/ ˈsaɪəntɪst/ c/ˈɛnəʤi / d / biogas/ ( a âm tiết thứ 2 , còn lại âm tiết 1 )
3. a /əˈbʌndənt / b/ ˈwʌndəfʊl/ c/kənˈviːniənt/ d/ ɪmˈpɔːtənt/ ( b âm tiết 1 , còn lại 2 )
4. a/ˈɛksələnt/ b/ˈdeɪnʤrəs/ c/ ˈplɛntɪf(ə)l/ d /. pəˈluːtɪŋ/ ( d âm tiết 2 , còn lại 1 )
5. ./ ˈɛksəsaɪz/ b/. ˈkælɪndə/ c/ˈtrævlɪŋ/ d. /kənˈviːniəns/ ( d âm tiết 2 , còn lại 1 )
=> lưu ý
Âm/ ə/ , /əu/ không nhận trọng âm
Trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi
Nếu 1 từ đều là âm tiết ngắn hoặc dài thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Danh từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất
Tính từ có 2 âm tiết => trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất
Động từ ghép => trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
- Ngoài ra còn có một số trường hợp đặc biệt
#bang
`1C` /âm 2/, còn lại /âm 1/
`2A` /âm 2/, còn lại /âm 1/
`3B` /âm 1/, còn lại /âm 2/
`4D` /âm 2/, còn lại /âm 1/
`5D` /âm 2/, còn lại /âm 1/
