I. Give the correct tense of the verb in the bracket. 3. Were she to speak to him like that, he (be)______ very angry 13. Before he left the office, he (finish)______ his work. 14. Carol refused to go to the cinema with us because she (already see) ________ the film before. 15. Lien (be) ______ late for school yesterday. When she (get) _______ to the classroom, the lesson (start) _____. 16. We had just started dinner when the doorbell (ring) _______. 17. When the manager opened the safe, all the money (disappear) _______. 18. By the time you got the station, the train (leave) _____.
1 câu trả lời
3. would be
13. had finished
14. had already seen
15. was - had started.
16. had just started - rang.
17. had disappeared.
18. had left.
`------`
`– ` QKĐ:
To be:
`(+)` S + was/ were + O
`(-)` S + was/ were + not + O
`(?)` Was/ Were + S +...?
`–` S `=>` I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
`–` S `=>` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Verb :
`(+)` S + V-ed/ V2 + O
`(-)` S + did not + V-inf + O
`(?)` Did + S + V-inf +...?
`-` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
`-` Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
`--------`
`-` Quá khứ hoàn thành
`(+)` S + had + V3/ed
`(-)` S + had + not + V3/ed
`(?)` Had + S + V3/ed ...?
`-` Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ và dùng thì quá khứ hoàn thành để mô tả những hành động xảy ra trước.
`-` Diễn tả một hành động diễn ra đến một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ.