hòa tan 3,2g một oxit kl hóa trị 3 bằng 200g dd H2SO4 loãng. Khi thêm vào hh sau pứ 1 lượng CaCO3 vừa đủ còn thấy thoát ra 0,224 dm³ khí CO2(đktc). Sau đó cô cạn dd thu được 9,36g muối khan a) Hãy tìm ct oxit kl hóa trị 3 b) Tính nồng độ dd H2SO4

2 câu trả lời

Đáp án:

 a) Fe2O3

b) C% H2SO4=3,43%

Giải thích các bước giải:

 Gọi kim loại là R -> oxit là R2O3

R2O3 + 3H2SO4 -> R2(SO4)3 + 3H2O

Vì cho CaCO3 vào dung dịch sau phản ứng thoát ra khí CO2 -> H2SO4 dư

CaCO3 + H2SO4 -> CaSO4 + CO2 + H2O

Ta có: nCO2=0,224/22,4=0,01 mol=nH2SO4 dư=nCaSO4

Muối thu được gồm R2(SO4)3 và CaSO4 0,01 mol

-> mR2(SO4)3=9,36-mCaSO4=9,36-0,01.136=8 gam

Vì nR2(SO4)3=nR2O3

-> 3,2/(2R+16.3)=8/(2R+96.3)

-> R=56 -> R là Fe -> oxit là Fe2O3

-> nFe2O3=3,2/160=0,02 mol=nFe2(SO4)3

-> nH2SO4=3nFe2(SO4)3 +nCaSO4=3.0,02+0,01=0,07 mol

-> mH2SO4=0,07.98=6,86 gam -> C% H2SO4=6,86/200=3,43%

Câu hỏi trong lớp Xem thêm