Hòa tan 11,2g khí HCl vào 188,8g nước được dd A. Lấy 97,768g dd A cho tác dụng với 114g AgNO3 15% thì được dd B và một chất kết tủa. Tính C% các chất trong dd sau phản ứng
2 câu trả lời
Đáp án:
C%HCl dư=0,924%
C% HNO3=3,19%
Giải thích các bước giải:
mdd HCl=11,2+188,8=200(g)
C%HCl=11,2/200x100=5,6%
nHCl trong 97,768 g dd A=97,768x5,6%/36,5=0,15(mol)
HCl+AgNO3->AgCl+HNO3
nAgNO3=114x15%/170=0,1(mol)
=>HCl dư
mdd spu=114+97,768-0,1x143,5=197,418(g)
C%hCl dư=0,05x36,5/197,418=0,924%
C% HNO3=0,1x63/197,418=3,19%
Đáp án:
C% HNO3=3,19%
C%HCl=0,92%
Giải thích các bước giải:
C%A=11,2.100/(11,2+188,8)=5,6%
=> 97,768g A có 97,768.5,6%=5,475008g HCl =>nHCl=5,475008/36,5=0,15mol
nAgNO3=114.15%:170=0,1mol
AgNO3+HCl=AgCl+HNO3
Spu thu đc 0,1 mol HNO3, 0,1mol kết tủa AgCl, dư 0,05mol HCl
m dd spu=97,768+114-0,1.143,5=197,418g
C%HNO3=0,1.63.100:197,418=3,19%
C%HCl=0,05.36,5.100:197,418=0,92%