hộ em vs ạ: 1.Hiện nay, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta có xu hướng giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh không phải do nguyên nhân nào sau đây? A: Gia tăng tự nhiên giảm nhưng còn cao. B: Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhiều. C: Chất lượng cuộc sống ngày càng cao. D: Dân số đông, quy mô dân số lớn. 2 Hoạt động nội thương phát triển chậm ở vùng Tây Nguyên chủ yếu do A: kinh tế kém phát triển. B: dân cư thưa thớt. C: giao thông khó khăn. D: địa hình hiểm trở. 3 Số tỉnh/ thành phố thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A: 10. B: 15. C: 6. D: 8. 4 Cây công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở cả vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên? A: Điều. B: Cao su. C: Chè. D: Cà phê. 5 Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây ở nước ta? A: Trung du và miền núi Bắc Bộ. B: Duyên hải Nam Trung Bộ. C: Tây Nguyên. D: Bắc Trung Bộ. 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu (năm 2007)? A: Hải Phòng. B: Hà Nội. C: Lạng Sơn. D: Quảng Ninh. 7 Cơ sở vật chất - kĩ thuật trong nông nghiệp ở nước ta không bao gồm yếu tố nào sau đây? A: Cơ sở lai tạo giống. B: Cơ sở chế biến. C: Hệ thống thủy lợi. D: Thị trường xuất khẩu. 8 Thách thức lớn nhất đối với nước ta trong quá trình hội nhập kinh tế là A: sự khác biệt về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên. B: vấn đề cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường. C: sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế. D: sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hó 9 Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng? A: Khách sạn, nhà hàng. B: Hoạt động đoàn thể. C: Kinh doanh tài sản. D: Bảo hiểm sản xuất. 10 Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ với Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi nào sau đây? A: Bạch Mã. B: Trường Sơn. C: Tam Điệp. D: Hoành Sơn. 11 Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu nào sau đây? A: Nhiệt đới ẩm gió mùa nóng quanh năm. B: Cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm. C: Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. D: Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh. 12 Cho biểu đồ về tình hình phát triển của ngành trồng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2017: Picture 4 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A: Bình quân sản lượng lúa theo đầu người của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017. B: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017. C: Diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017. D: Sản lượng và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017. 13 Sản lượng khai thác hải sản của Duyên hải Nam Trung Bộ lớn hơn so với Bắc Trung Bộ chủ yếu là do lợi thế nào sau đây? A: Có nhiều ngư trường lớn. B: Khí hậu thuận lợi hơn. C: Nhu cầu thị trường lớn. D: Lao động có kinh nghiệm. 14 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, quy mô của trung tâm kinh tế Hà Nội là A: từ trên 10 đến 15 nghìn tỉ đồng. B: trên 100 nghìn tỉ đồng. C: dưới 10 nghìn tỉ đồng. D: từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng. 15 Cho bảng số liệu: Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành ở nước ta (Đơn vị:nghìn đồng) Năm 2010 2012 2014 2016 Cả nước 1387 2000 2637 3098 Thành thị 2130 2989 3964 4551 Nông thôn 1070 1579 2038 2423 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về thu nhập bình quân đầu người ở nước ta giai đoạn 2010 - 2016? A: Thành thị tăng chậm hơn nông thôn. B: Nông thôn giảm, thành thị tăng. C: Thành thị thấp hơn nông thôn. D: Cả nước liên tục giảm. càng nhanh càng tốt ạ!
2 câu trả lời
1.Hiện nay, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta có xu hướng giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A: Gia tăng tự nhiên giảm nhưng còn cao.
B: Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.
C: Chất lượng cuộc sống ngày càng cao.
D: Dân số đông, quy mô dân số lớn.
2 Hoạt động nội thương phát triển chậm ở vùng Tây Nguyên chủ yếu do
A: kinh tế kém phát triển.
B: dân cư thưa thớt.
C: giao thông khó khăn.
D: địa hình hiểm trở.
3 Số tỉnh/ thành phố thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A: 10.
B: 15.
C: 6.
D: 8.
4 Cây công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở cả vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên?
A: Điều.
B: Cao su.
C: Chè.
D: Cà phê.
5 Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây ở nước ta?
A: Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B: Duyên hải Nam Trung Bộ.
C: Tây Nguyên.
D: Bắc Trung Bộ.
6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu (năm 2007)?
A: Hải Phòng. B: Hà Nội. C: Lạng Sơn. D: Quảng Ninh.
7 Cơ sở vật chất - kĩ thuật trong nông nghiệp ở nước ta không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A: Cơ sở lai tạo giống.
B: Cơ sở chế biến.
C: Hệ thống thủy lợi.
D: Thị trường xuất khẩu.
8 Thách thức lớn nhất đối với nước ta trong quá trình hội nhập kinh tế là
A: sự khác biệt về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên.
B: vấn đề cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
C: sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế.
D: sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hó
9 Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?
A: Khách sạn, nhà hàng.
B: Hoạt động đoàn thể.
C: Kinh doanh tài sản.
D: Bảo hiểm sản xuất.
10 Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ với Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi nào sau đây?
A: Bạch Mã. B: Trường Sơn. C: Tam Điệp. D: Hoành Sơn.
11 Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu nào sau đây?
A: Nhiệt đới ẩm gió mùa nóng quanh năm.
B: Cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm.
C: Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D: Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh.
12 Cho biểu đồ về tình hình phát triển của ngành trồng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2017: Picture 4 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? (không có ảnh)
A: Bình quân sản lượng lúa theo đầu người của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017. B: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017.
C: Diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017.
D: Sản lượng và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017.
13 Sản lượng khai thác hải sản của Duyên hải Nam Trung Bộ lớn hơn so với Bắc Trung Bộ chủ yếu là do lợi thế nào sau đây?
A: Có nhiều ngư trường lớn.
B: Khí hậu thuận lợi hơn.
C: Nhu cầu thị trường lớn.
D: Lao động có kinh nghiệm.
14 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, quy mô của trung tâm kinh tế Hà Nội là
A: từ trên 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.
B: trên 100 nghìn tỉ đồng.
C: dưới 10 nghìn tỉ đồng.
D: từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.
15 Cho bảng số liệu: Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành ở nước ta (Đơn vị:nghìn đồng) Năm 2010 2012 2014 2016 Cả nước 1387 2000 2637 3098 Thành thị 2130 2989 3964 4551 Nông thôn 1070 1579 2038 2423 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về thu nhập bình quân đầu người ở nước ta giai đoạn 2010 - 2016?
A: Thành thị tăng chậm hơn nông thôn.
B: Nông thôn giảm, thành thị tăng.
C: Thành thị thấp hơn nông thôn.
D: Cả nước liên tục giảm.
16 Dân tộc nào sau đây sống chủ yếu ở các vùng núi cao phía Bắc nước ta?
A: Người Chăm.
B: Người Khơ-me.
C: Người Gia-rai.
D: Người Mông.
17 Hai trung tâm kinh tế lớn nhất thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng là
A: Hà Nội và Hải Phòng.
B: Phúc Yên và Nam Định.
C: Nam Định và Hà Nội.
D: Hải Phòng và Phúc Yên.
18 Cho bảng số liệu: Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta, giai đoạn 2012 - 2017 (Đơn vị :%) Năm 2012 2015 2016 2017 Tỉ lệ thất nghiệp 1 , 96 2 , 33 2 , 3 2 , 24 Tỉ lệ thiếu việc làm 2 , 74 1 , 89 1 , 6 6 1 , 62 Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta giai đoạn 2012 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A: Miền. B: Tròn. C: Cột. D: Kết hợp.
19 Theo kết quả của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2019 , t ổng số dân của nước ta vào ngày 01/4/2019 là 96 208 , 984 nghìn người . Diện tích lãnh thổ nước ta là 331 212 km2 . Vậy mật độ dân số của nước ta cùng thời điểm là khoảng
A: 2904 người/km2 . B: 2,904 người/km2 . C: 290 người/km2 . D: 29,04 người/km2 .
20 Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây ở nước ta phát triển dựa trên một số loại tài nguyên có trữ lượng lớn?
A: Công nghiệp dệt may.
B: Công nghiệp cơ khí – điện tử.
C: Công nghiệp chế biến lương thự
D: Công nghiệp năng lượng.
21 Phát biểu nào sau đây không đúng về xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta hiện nay?
A: Khu vực nông - lâm - thủy sản giảm, khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng.
B: Khu vực nông - lâm - thủy sản tăng; khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ giảm.
C: Khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng giảm; khu vực dịch vụ tăng.
D: Khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng tăng, khu vực dịch vụ giảm
22 Dạng địa hình đặc trưng của vùng Tây Nguyên là
A: đồng bằng châu thổ.
B: đồi, trung du.
C: bán bình nguyên.
D: cao nguyên xếp tầng.
23 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia?
A: Hạ Long. B: Hà Nội. C: Hải Phòng. D: Vinh.
24 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở vị trí ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia ?
A: Gia Lai. B: Đắc Lắk. C: Đắc Nông. D: Kon Tum.
25 Dịch vụ viễn thông của nước ta không bao gồm dịch vụ nào sau đây?
A: Internet. B: Điện thoại. C: Điện hoa. D: Mạng fax.
CHo mình hay nhất nhé ^^ Chúc bạnhọc tốt