He (play) video games every day She ( not brushes) her teeth after meals We (run) around school yesterday. Lẹ lên điiiiii
2 câu trả lời
`1`. plays
- every day: hiện tại đơn
- Cấu trúc: S + V(s/es)
`2`. doesn't brush
- Nói về thói quen thường xuyên
- Hiện tại đơn phủ định: S + do/does + not + Vinf
`3`. ran
- yesterday: quá khứ đơn
- Cấu trúc: S + V2/ed
`1.` plays
`-` Everyday là DHNB thì HTĐ
`-` Cấu trúc: S + V(s/es) + O
`-` He là số ít `->` V thêm s/ es
`2.` doesn't brush
`-` Diễn tả thói quen `->` HTĐ
`-` Cấu trúc phủ định thì HTĐ: S + do/ does + not + V1..
`-` She là số ít `->` does
`3.` ran
`-` yesterday là DHNB thì HTĐ
`-` Cấu trúc: S + V2/ed + O
@_Khahn.Lihz02_
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm