He (play) video games every day She ( not brushes) her teeth after meals We (run) around school yesterday.
2 câu trả lời
He (play) video games every day
`->` He plays video games every day
`@` dấu hiệu nhận biết : every day `=>` thì hiện tại đơn
`@` cấu trúc áp dụng : S + Vs/es + ....
`@` Do "He" là ngôi ba số ít nên động từ thêm /s/ hoặc /es/
`@` tạm dịch : cậu ấy chơi trò chơi điện tử mỗi ngày
She ( not brushes) her teeth after meals
`->` She doesn't brush her teeth after meals
`@` dấu hiệu nhận biết : câu nói về hoạt động , thói quen hàng ngày `->` thì hiện tại đơn
`@` cấu trúc áp dụng : S + do/does + not + V-nguyên
`@` "she" là ngôi ba số ít nên đi với trợ từ là "doesn't"
`@` tạm dịch : Cô ấy không đánh răng sau các bữa ăn
We (run) around school yesterday.
`->` We ran around school yesterday.
`@` dấu hiệu nhận biết : yesterday `=>` thì quá khứ đơn
`@` cấu trúc áp dụng : S + `V_2` + ....
`@` quá khứ phân từ của "run" ở quá khứ vẫn là "ran"
`@` tạm dịch : Chúng tôi đã chạy vòng quanh trường vào hôm qua
`#Harryisthebest`
*Gửi Tus ạ
Trả lời:
He plays video games every day.
She ( not brushes) doesn't brush her teeth after meals.
We (run) ran around school yesterday.
Giải thích:
He plays video games every day.
⇔ Động từ "play" thêm "s" vì có chủ từ "he" và là thì hiện tại đơn
She ( not brushes) doesn't brush her teeth after meals.
⇔ Cum động từ "not brush" đổi "doesn't brush" vì có chủ từ "she" và là thì hiện tại đơn và thì phủ định
We (run) ran around school yesterday.
⇔ Động từ "run" đổi thành "ran" vì có chủ từ "we" và là thì quá khứ đơn
*Chúc bn học tốt ^^
* Happy New Year =)
*Xin hn ạ :3
$#Tienmanhhoang$
$#Kẻ_Hủy_Diệt$