Hãy liệt kê: - Các chất kết tủa - Các chất điện li yếu - Các chất khí

2 câu trả lời

Đáp án: - Các chất kết tủa thường gặp: $BaSO_4,AgCl,AgBr,BaCO_3,AgI, CuS...$

- Chất điện ly yếu: $CH_3COOH,HClO,H_2O...$

- Chất khí: $CO_2,H_2,SO_2,NH_3,H_2S...$

$CH_3COOH$: Axit yếu.

$H_2O$: Chất điện ly yếu.

Bazơ yếu: Ngoài bazơ của Ca Na K Ba thì còn lại đều yếu cả nhé.

Giải thích các bước giải:

- Chất kết tủa thường gặp:

Cu2O↓: đỏ gạch

AgCl↓: kết tủa trắng

Ag3PO4 : kết tủa trắng vàng

BaSO4↓ : kết tủa trắng

CaCO3↓ : kết tủa trắng

Al(OH)3↓ : kết tủa keo trắng

Fe(OH)2↓ : kết tủa xanh lục nhạt

Fe(OH)3↓ : kết tủa nâu đỏ

Cu(OH)2↓ : kết tủa xanh lam

PbS↓ : kết tủa đen

Cr(OH)2↓ : vàng hung

Cr(OH)3↓ xám xanh

CrO3 : đỏ ánh kim ( độc )

CuS↓ : màu đen

CdS↓ : vàng cam

AgBr↓ : trắng ngà

AgI↓ : vàng đậm

Mg(OH)2↓ : trắng keo

- Chất điện li yếu: nước, các axit yếu, như CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, H2CO3... ; các bazơ yếu, như Bi(OH)3, Cr(OH)2 v.v.

- Chất khí

NO2↑ : màu nâu đỏ

N2O↑ : khí gây cười

N2↑ : khí hóa lỏng -196°C

NH3↑ : mùi khai

CO2↑ : gây hiệu ứng nhà kính

CH4↑ : khí gas (metan)

Cl2↑ : xốc, độc, vàng lục

H2S↑ : mùi trứng thối

SO2↑ : mùi hắc, gây ngạt

Câu hỏi trong lớp Xem thêm