Giúp mình ạ , mình cần gấp Câu 1 : Một sợi dây đồng dài 100m có tiết diện là 2mm² Tính điện trở của sợi dây đồng này , biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-⁸ Ω.m Câu 2 : Cho hai điện trở R1=24 Ω , R2=16 Ω mắc nối tiếp a) tính điện trở tương đương( RTĐ ) của đoạn mạch b) Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế là U = 16 V . Tính cường độ dòng điện qua mạch và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở Câu 3 : Mắc 1 dây dẫn vào nguồn điện có hiệu điện thế 3V thì cường độ dòng điện qua dây là 0,15A a) Tính điện trở của dây b) Dây dẫn có tiết diện là 0.2mm² , làm bằng constantan có điện trở suất 0,5.10-⁶ Ωm . Hãy cho biết dây có chiều dài là bao nhiêu ? Tóm tắt rõ ràng giúp mình ạ , mình cảm ơn ❤️
2 câu trả lời
Đáp án + giải thích các bước giải :
CHÚC BẠN HỌC TỐT. ( Câu cuối của mình trước khi lên 15000đ)
Câu 1 :
$\\$ Điện trở của dây đồng là :
$\\$ `R = p.l/S = 1,7.10^-8 . 100/(2.10^-6) = 0,85(Omega)`
$\\$ Câu 2 :
$\\$`a)` Điện trở tương đương của mạch là :
$\\$ `R_(tđ) = R_1 +R_2 = 24 + 16 = 40(Omega)`
$\\$ Vì `R_1ntR_2`
$\\$ `-> `Cường độ dòng điện qua mạch và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là :
$\\$ `I = I_1 = I_2 = U/R_(tđ) = 16/40 = 0,4(A)`
$\\$ Câu 3 :
$\\$ `a)` Điện trở của dây là :
$\\$ `R = U/I = 3/(0,15) = 20(Omega)`
$\\$ `b)` Từ công thức : `R= p.l/S`
$\\$` => `Dây có chiều dài là :
$\\$ `l = (R.S)/p = (20. 0,2.10^-6)/(0,5.10^-6) = 8(m)`
Câu 1
Tóm tắt
l = 100m
S = 2mm²
p = 1,7.10-⁸Ωm
R = ?Ω
Giải
Điện trở của dây dẫn là
R = p × l/S = 1,7.10-⁸ × 100/2×10-⁶ = 0,85 Ω
Câu 2
Tóm tắt
R1 = 24Ω
R2 = 16 Ω
U = 16V
a/ Rtđ = ?Ω
b/ I, I1, I2 = ? A
Giải
a/ Vì là đoạn mạch nối tiếp nên điện trở tương đương của đoạn mạch là
Rtđ = R1 + R2 = 24 + 16 = 40 Ω
b/ Cường độ dòng điện qua mạch chính là
I = U/R = 16/40 = 0,4A
Vì là đoạn mạch nối tiếp nên cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm
=> I = I1 = I2 = 0,4A
Câu 3
Tóm tắt
a/
U = 3V
I = 0,15A
R = ?
b/
S = 0,2mm²
p = 0,5.10-⁶Ωm
l = ? m
Giải
a/ Điện trở của dây dẫn là
R = U / I = 3/0,15 =20Ω
b/ Chiều dài của dây là
Ta có R = p ×l/S
=> l = R×S/p
= 20 × 2.10-⁶/0,5.10-⁶ = 80m
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm