giúp mik làm bài này với mình đang cần gấp Fill in the blank with the correct form of the word in the bracket. 1. I saw so many _________flowers when I attended the festival last year. (beauty) 2. The Christmas season is also called the__________season. (festival) 3. I loved the _____________ this night. (perform) 4. There is a great _________ for girls on March 3rd every year. (celebrate) 5. What I like about festivals is that they show the _____ values of different communities. (culture) 6. Hoi An is an old city with many places of ____________ (interesting) 7. The _______________ for Hue festival is taken by my group. (prepare) 8. All the streets in the city center are decorated with _________lights and red banners. (color) 9. There has been various ______________ shows on TV recently. (entertain) 10. The Chinese New Year marks the __________ of spring and the start of the Lunar New Year. (begin)

1 câu trả lời

`1.` beautiful

`-` beautiful (adj): đẹp

`-` Trước danh từ là tính từ (danh từ "flowers")

`2.` festive

`-` festive (adj): thuộc về lễ hội

`-` Trước danh từ là tính từ (danh từ "season")

`3.` performance

`-` performance (n): màn biểu diễn

`-` Sau mạo từ "the" là một danh từ

`4.` celebration

`-` celebration (n): lễ ăn mừng

`-` Sau tính từ là danh từ (tính từ "great")

`5.` cultural

`-` cultural (adj): thuộc về văn hoá

`-` Trước danh từ là tính từ (danh từ "values")

`6.` interest

`-` interest (n): quan tâm

`-` Sau giới từ là danh từ (giưới từ "of")

`7.` preparation

`-` preparation (n): sự chuẩn bị

`-` Sau mạo từ là một danh từ (mạo từ "the")

`8.` colorful

`-` colorful (adj): đầy màu sắc

`-` Trước danh từ là tính từ (danh từ "lights")

`9.` entertainment

`-`  entertainment (n): sự giải trí

`-` Sau tính từ là danh từ (tính từ "various")

`10.` beginning

`-` beginning (n): sự bắt đầu

`-` Sau mạo từ là một danh từ (mạo từ "the")

Câu hỏi trong lớp Xem thêm