Giải thích rõ ràng = ctlhn V Find and correct the mistake in each sentence. 1. You should to obey the rules in the cinema by turning off your mobile phone. 2. Her teaching method is amazed. All the students like it. 3. Because there was an accident, everyone was fine. 4. What about go to the park on foot? - It is a good idea. 5. She performed well in this film. She received a lots of good comment from critics. 6. Please write to me as soon as possible, I look forward to receive your letter. 7. English and Chinese are widely speaking in Malaysia. 8. Mr. James has two children, hasn’t he?

2 câu trả lời

$1)$

`=>` should to obey `->` $should$ $obey$

`+)` should + V1: nên làm gì

`->` dịch: Bạn nên tuân thủ các quy tắc trong rạp chiếu phim bằng cách tắt điện thoại di động.

$2)$

`=>` amazed `->` $amazing$

`+)`Tính từ đuôi ed: miêu tả cảm xúc của con người ( con vật), về một sự việc hiện tượng nào đó.

`+)`Tính từ đuôi ing: miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của con người, sự việc, hiện tượng nào đó.

`=>` Câu trên miêu tả tính chất về phương pháp giảng dạy của cô ấy ( her teaching method) rất tuyệt vời, ấn tượng `=>` tính từ đuôi ing - amazing.

$3)$

`=>` because `->` $although$

`+)` dựa theo nghĩa: Tuy là có tai nạn xảy ra, (nhưng) mọi người vẫn ổn.

`+)` Although + S + V, S + V.

$4)$

`=>` go `->` $going$

`+)` How about + Ving + O?

$5)$

`=>` a lots of `->` $a$ $lot$ $of$

`+)` lots of `=` a lot of + danh từ số nhiều/ danh từ ko đếm được: rất nhiều

`->` không có a lots of.

$6)$

`=>` to receive `->` $to$ $receiving$

`+)` Look forward + to Ving: mong chờ, háo hức điều gì đó.

$7)$

`=>` speaking `->` $spoken$

`+)` adv ( widely) + adj ( spoken): được nói rộng rãi, phổ biến.

`->` ở câu trên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho trạng từ widely.

$8)$

`=>` hasn't he? `->` $doesn't$ $he?$

- cấu trúc câu hỏi đuôi ở thì quá khứ đơn

`=>` Vế trước khẳng định, vế sau phủ định và ngược lại.

`->` Với động từ tobe

`(+)` : S + be + adj, be not + S?

`( - )` : S + be not + adj, be + S?

`->` Với động từ thường

`(+ )` S + V, don't/ doesn't + S?

`( - )` : S + don't/ doesn't + V, do/ does + S?

______________

$#rosé$

`1` to `⇒` ∅

`⇒` should + V_inf 

`2` amazed `⇒` amazing

`3` Because `⇒` Although

`-` Sau although là `1` mệnh đề gồm chủ ngữ và vị ngữ

`⇒` Although + S + V, S + V (2 mệnh đề đối lập nhau)

`-` Tạm dịch : Dù có tai nạn xảy ra nhưng mọi người vẫn ổn.

`4` go `⇒` going

`⇒` What about + V_ing? : Hay là làm việc gì đó

`5` a lots of `⇒` a lot of

`6` receive `⇒` receiving

`⇒` To look forward + V_ing : mong chờ , mong đợi làm gì

`7`  speaking `⇒` spoken 

`⇒` Sau động từ ta cần 1 trạng từ `-` spoken (v) : đã nói

`8` hasn’t `⇒` doesn't

`-` Câu hỏi đuôi ở dạng quá khứ

`⇒` Mệnh đề khẳng định, don’t/doesn’t + S?

Câu hỏi trong lớp Xem thêm