Giải giúp mk vs ạn ơi...................... Câu 31: Nhôm có tính chất nào sau đây khác biệt so với sắt? A. Tác dụng được với dung dịch axit mạnh. B. Tác dụng được với dung dịch kiềm. C. Tác dụng được với dung dịch muối của kim loại yếu hơn. D. Tác dụng được với khí Clo. Câu 32: Oxit nào sau đây khi cho vào nước thì làm quỳ tím hoá đỏ: A. CuO. B. SO3. C. K2O . D. CaO. Câu 33: Khi cho điphotpho pentaoxit tác dụng với nước ta được dung dịch không màu, nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ : A. Không đổi màu. B. Đổi thành màu đỏ. C. Đổi thành màu xanh. D. Mất màu . Câu 34: Cho 13 gam kẽm vào dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn ta thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc)? A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 6,72 lít. Câu 35: Cho một thanh sắt vào 200ml dung dịch HCl 0,2M đến phản ứng hoàn toàn ta thu được thể tích khí H2 (đktc) là A. 4,48 lít. B. 448 ml. C. 896ml. D. 8,96 lít. Câu 36: Dùng dung dịch KOH sẽ phân biệt được hai muối… A. NaCl và MgCl2. C. NaCl và BaCl2. B. Na2SO4 và Na2CO3. D. NaNO3 và K2CO3. Câu 37: Dùng dung dịch NaOH phân biệt được hai muối…. A. KCl và CuCl2. C. KCl và BaCl2. B. Na2SO4 và Na2CO3. D. NaNO3 và K2CO3. Câu 38: Để nhận biết dung dịch NaOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là A. dung dịch phenolphtalein. B. quỳ tím. C. dung dịch Na2SO4. D. dung dịch HCl Câu 39: Để nhận biết dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 ta dùng thuốc thử là A. dung dịch phenolphtalein. B. quỳ tím. C. dung dịch Na2SO4. D. dung dịch HCl. Câu 40: Trộn dung dịch A có chứa 0,2 mol NaOH vào dung dịch B có chứa 0,3 mol H2SO4 ta được dung dịch C. Khi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch C thì quỳ tím sẽ …. A. không đổi màu. B. chuyển sang màu xanh. C. chuyển sang màu đỏ. D. mất màu.
1 câu trả lời
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`31. B`
Nhôm là kim loại lưỡng tính, tác dụng với dung dịch kiềm.
`32. B`
`SO_3+ H_2O→ H_2SO_4`
Dung dịch axit làm quỳ hoá đỏ.
`33 B`
`P_2O_5+ 3H_2O→ 2H_3PO_4`
Dung dịch axit photphoric làm quỳ hoá đỏ.
`34.A`
`Zn+ 2HCl→ ZnCl_2+ H_2`
`n_{H_2} = n_{Zn} ={13}/{65} = 0,2(mol)`
`V= 0,2 .22,4 = 4,48(l)`
`35. B`
`Fe+ 2HCl→ FeCl_2+ H_2`
`n_{H_2} = 1/2n_{HCl}`
`= 1/2. {200}/{1000} .0,2= 0,02(mol)`
`V= 0,02 .22,4= 0,448(l) = 448(ml)`
`36 .A`
Kết tủa trắng: `MgCl_2`
`MgCl_2+ 2KOH→ Mg(OH)_2+ 2KCl`
Không hiện tượng: `NaCl`
`37 .A`
Xuất hiện kết tủa xanh lơ: `CuCl_2`
`CuCl_2+ 2NaOH→ Cu(OH)_2+ 2NaCl`
Không có hiện tượng: `KCl`
`38. `C`
Xuất hiện kết tủa trắng: `Ba(OH)_2`
`Ba(OH)_2+ Na_2SO_4→ BaSO_4+ 2NaOH`
Không có hiện tượng: `NaOH`
`39.C`
Xuất hiện kết tủa trắng: `Ca(OH)_2`
`Ca(OH)_2+ Na_2SO_4→ CaSO_4+ 2NaOH`
Không có hiện tượng: `NaOH`
`40.C`
`2NaOH + H_2SO_4→ Na_2SO_4+ 2H_2O`
`1/2n_{NaOH} < n_{H_2SO_4}`
`→H_2SO_4` dư
Quỳ hoá đỏ