For the sentences below, find and correct the mistake (if any): 1. The flight wasn’t postponed although his foggy. ➔ ______________________ 2. Despite Henry was thirsty, he didn’t drink much. ➔ ______________________ 3. Although his illness, Tom went to school because he had an important exam. ➔ __________ 4. I still got a low grade in spite of I studied for my Math test. ➔ ______________________ 5. Despite of the bad weather, we went on a school picnic. ➔ ______________________
2 câu trả lời
`1.` Although `->` Despite/In spite of
`-` Dấu hiệu: his foggy (cụm danh từ)
`2.` Despite `->` Although
`-` Dấu hiệu: Henry was thirsty (mệnh đề)
`3.` Although `->` Despite/In spite of
`-` Dấu hiệu: his illness (cụm danh từ)
`4.` In spite of `->` Although
`-` Dấu hiệu: I studied for my Math test (mệnh đề)
`5.` Despite of `->` In spite of/Despite
`-` Dấu hiệu: the bad weather (cụm danh từ)
____________________________________________________
`-` Despite `=` In spite of `=` Although: Mặc dù
`->` Quan hệ tương phản
Công thức:
`-` Although + Clause, clause
`-` In spite of + N/N phrase/V_ing
`-` Despite + N/N phrase/V_ing
$*OwO:$
$-$ In spite of/ Despite + Noun/ Noun phrase/ V-ing $=$ Although + S + V: Mặc dù ...
$-$ Dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau về ý nghĩa.
$-$ In spite of/ Despite theo sau là một danh từ, cụm danh từ hoặc động từ đuôi "-ing".
$-$ Although theo sau là một mệnh đề, tức là gồm chủ ngữ và vị ngữ.
$-----$
$1.$ although $→$ despite/ in spite of.
- "Chuyến bay không bị hoãn mặc dù có sương mù".
$2.$ Despite $→$ Although.
- "Mặc dù Henry khát nhưng anh ấy không uống nhiều".
$3.$ Although $→$ In spite of/ Despite.
- "Mặc dù bị bệnh Tom vẫn đến trường vì anh ấy có một kỳ thi quan trọng".
$4.$ in spite of $→$ although.
- "Tôi vẫn bị điểm thấp mặc dù tôi đã học cho bài kiểm tra Toán của mình".
$5.$ Despite of $→$ In spite of.
- Chỉ có "Despite" và "In spite of", còn "Despite of" thì không tồn tại.
- "Mặc dù thời tiết xấu, chúng tôi đã đi dã ngoại ở trường".