Finish the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. Question 33: Although they gave her the best treatment, they could not save her. => In spite of Question 34: I don’t have a car. I really need one to travel around. => I wish Question 35: I can’t advise him unless he tells me more about the situation. => I can’t advise him if Question 36: “Let’s go to see a film tomorrow”, said John. => John suggested
2 câu trả lời
$33.$ In spite of giving her the best treatment, they could not save her.
- In spite of/ Despite + Noun/ Noun phrase/ V-ing $=$ Although + S + V: Mặc dù ...
$+$ Dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau về ý nghĩa.
$34.$ I wish I had a car.
$-$ Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).
- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.
$35.$ I can’t advise him if he doesn't tell me more about the situation.
- Unless = If not: Nếu không.
$36.$ John suggested going to see a film tomorrow.
- S + suggest + V-ing (v.): đề xuất làm gì.
`33.` In spite of the best treatment , they could not save her.
`-` Cụm từ chỉ sự nhượng bộ thường được bắt đầu bằng giới từ In spite of hoặc Despite ( cho dù, mặc dù) : In spite of/ Despite + Noun/ Noun phrase/ V-ing, S + V + O
`=` Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ là mệnh đề phụ chỉ sự tương phản của 2 hành động trong câu. Mệnh đề này thường bắt đầu với những từ nối: although, though, even though, no matter, whatever (dù, cho dù) : Although/ though/ even though + S + V + O, S + V +O.
`34.` I wish I had a car to travel around.
`-` don't have ( do not + Vinf ) `->` thì HTĐ `->` dùng câu ước không có thật ở hiện tại.
`-` Công thức : S + wish(es) + S + Ved/V2 + ...
`35.` I can’t advise him if he doesn’t tell me more about the situation.
`-` unless = if …not: trừ khi, nếu không.
`-` Câu điều kiện loại 1 ( có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai ) : If + S + V(s/es) , S + will/can/shall/may ( not ) + Vinf
`36.` John suggested going to see a film tomorrow.
`-` suggest + Ving : đề nghị, gợi ý làm gì