Exercise 2: Rewrite the sentences using future simple form or future continuous form. Number 1 is an example for you. (Viết lại các câu dưới đây, sử dụng thì tương lại đơn (will + Vinf) hoặc tương lai tiếp diễn (will + be + Ving) 1. Don’t call me at 10 o’clock. I am going to fly to Spain. Don’t call me at 10 o’clock. I will be flying to Spain. 2. I suppose we’re going to stay at a hotel next summer. 3. Come to see me in the afternoon. I work in the garden. 4. Do you think it is snowing at the weekend? 5. Is the coat OK? - Yes, I am taking it. 6. This time on Sunday we are going to ski in France. 7. I don’t know if I will stay here. Perhaps I move to a big city one day. 8. Every student is using a computer in the near future. 9. She is bringing you a cup of tea soon. 10. Are you coming here tomorrow?
1 câu trả lời
Exercise 2: Rewrite the sentences using future simple form or future continuous form.
2. I suppose we will stay at a hotel next summer.
⇒ Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta sẽ ở lại một khách sạn vào mùa hè tiếp theo.
3. Come to see me in the afternoon. I will be working in the garden.
⇒ Tạm dịch: Đến và gặp tôi vào buổi chiều nhé. Tôi sẽ đang làm việc ở trong vườn.
4. Do you think it will snow at the weekend?
⇒ Tạm dịch: Bạn có nghĩ tuyết sẽ rơi vào cuối tuần không?
5. Is the coat OK? - Yes, I will take it.
⇒ Tạm dịch: Chiếc áo khoác này có được không? - Có, tôi sẽ lấy nó.
6. This time on Sunday we will be skiing in France.
⇒ Tạm dịch: Thời gian này vào Chủ Nhật chúng tôi sẽ đang trượt tuyết.
7. I don’t know if I will stay here. Perhaps I will move to a big city one day.
⇒ Tạm dịch: Tôi không biết nếu tôi sẽ ở lại đây. Có thể tôi sẽ di chuyển đến một thành phố lớn một ngày nào đó.
8. Every student will be using a computer in the future.
⇒ Tạm dịch: Mọi sinh viên sẽ đang sử dụng máy tính vào tương lai.
9. She will bring you a cup of tea soon.
⇒ Tạm dịch: Cô ấy sẽ mang cho bạn một cốc trà sớm thôi.
10. Will you come here tomorrow?
⇒ Tạm dịch: Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?
× Thì tương lai đơn:
- Cấu trúc:
+ Khẳng định: S + will + V + O.
+ Phủ định: S + will not + V + O.
+ Nghi vấn: Will + S + V + O?
- Dấu hiệu nhận biết:
+ tomorrow
+ next week/month/year
+ in the future
+ in + thời gian trong tương lai
× Thì tương lai tiếp diễn:
- Cấu trúc:
+ Khẳng định: S + will + be + Ving + O.
+ Phủ định: S + will not + be + Ving + O.
+ Nghi vấn: Will + S +be + Ving + O?
- Dấu hiệu nhận biết:
+ At this time tomorrow/next week
+ At 10 o’clock tomorrow
+ Thời gian xác định tại một thời điểm trong tương lai
- Chúc cậu học tốt.