Đốt cháy 11,2 gam sắt trong 13,44 lít Cl2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối sắt. a. Tính m? b. Hòa tan hết m muối sắt trên vào 200ml dung dịch AgNO3 0,5M thu được a gam kết tủa. Tính a?
2 câu trả lời
Đáp án:
$a)m=32,5$
$b)a=14,35$
Giải thích các bước giải:
$a)n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2(mol);n_{Cl_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6(mol)$
$PTHH:2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3$
Xét tỉ lệ: $\dfrac{n_{Fe}}{2}<\dfrac{n_{Cl_2}}{3}\Rightarrow Cl_2$ dư
Theo PT: $n_{FeCl_3}=n_{Fe}=0,2(mol)$
$\Rightarrow m_{FeCl_3}=0,2.162,5=32,5(g)$
$b)PTHH:FeCl_3+3AgNO_3\to Fe(NO_3)_3+3AgCl\downarrow$
Đổi $200ml=0,2l\Rightarrow n_{AgNO_3}=0,2.0,5=0,1(mol)$
Xét tỉ lệ: $\dfrac{n_{FeCl_3}}{1}>\dfrac{n_{AgNO_3}}{3}\Rightarrow FeCl_3$ dư
Theo PT: $n_{AgCl}=n_{AgNO_3}=0,1(mol)$
$\Rightarrow m_{AgCl}=0,1.143,5=14,35(g)$
Đáp án + Giải thích các bước giải:
a) $n_{Fe} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2\text{ mol}$
$n_{Cl_2} = \dfrac{V}{22,4} = \dfrac{13,44}{22,4} = 0,6\text{ mol}$
PTHH:
$2Fe + 3Cl_2 \overset{t^o}{\longrightarrow} 2FeCl_3$$\\$`\text{0,2 0,3 0,2}`
Ta có: $\dfrac{0,2}{2} < \dfrac{0,6}{3}$
$\Rightarrow Cl_2$ dư $\Rightarrow$ Tính theo $Fe$
$m = m_{FeCl_3} = n . M = 0,2 . 162,5 = 32,5g$
b) Đổi: $200ml = 0,2l$
$n_{AgNO_3} = C_M . V = 0,5 . 0,2 = 0,1\text{ mol}$
PTHH:
$FeCl_3 + 3AgNO_3 \longrightarrow Fe(NO_3)_3 + 3AgCl \downarrow$$\\$`\text{
0,1 0,1}`
Ta có: $\dfrac{0,2}{1} > \dfrac{0,1}{3}$
$\Rightarrow FeCl_3$ dư $\Rightarrow$ Tính theo $AgNO_3$
$a = m_{AgCl} = n . M = 0,1 . 143,5 = 14,35g$