định nghĩa phân kali

2 câu trả lời

Định nghĩa phân kali:

Phân kali là nhóm phân bón cung cấp chất dinh dưỡng kali cho cây, cung cấp nguyên tố kali dưới dạng ion K+., dễ tan trong nước

Bạn tham khảo!

$\text{Định nghĩa phân Kali:}$

$\rightarrow$ Phân Kali là nhóm phân cung cấp chất dinh dưỡng K cho cây nhằm tổng hợp nên chất diệp lúc và kích thích cây trồng ra hoa, làm hạt. Một số phân Kali thường hay gặp tồn tại ở dạng muối tan trong đất như: KCl, K2SO4,...

#TRANPHAMGIABAO

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Combine the two sentences into one. Using where, when. …………………………………………………………………………………… 2. I’ll never forget the day. I met you on that day. …………………………………………………………………………………… 3. The city was beautiful. We spent our vacation in that city. …………………………………………………………………………………… 4. Monday is the day. We will come on that day. …………………………………………………………………………………… 5. That is the restaurant. I will meet you at that restaurant. …………………………………………………………………………………… 6. 7:05 is the time. My plane arrives at that time. …………………………………………………………………………………… 7. The town is small. I grew up in that town. …………………………………………………………………………………… 8. That is the drawer. I keep my jewelry in that drawer. …………………………………………………………………………………… 9. 1960 is the year. The revolution took place in that year. …………………………………………………………………………………… 10. July is the month. The weather is usually hot in that month. ……………………………………………………………………………………

6 lượt xem
1 đáp án
22 giờ trước