ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TIẾNG ANH 7 PRESENT SIMPLE TENSE (ÔN TẬP: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) Question 1. Hoa likes music. She often ______ to music in late evenings. A. listen B. Listening C. listens D. to listen Question 2. He will go swimming when he ____ free time. A. have B. is having C. has D. will have Question 3. My sister is very keen on swimming, and he goes swimming three _____ a week. A. time B. a time C. times D. timings Question 4. My mom _____ me every weekend without fail. A. is calling B. will call C. calls D. will be calling Question 5. My dad often _____ up late on Saturday mornings. A. got B. will get C. is getting D. gets Question 6. How ______ do you go to the library after school? A. often B. much C. many D. usually Question 7. ________ any other languages apart from English? A. Are you speaking B. Will you speak C. Do you speak D. Shall you speak Question 8. Eric, _______ hockey competitively or just for fun? A. do you usually play B. are you usually playing C. will you usually play D. have you usually played Question 9. Unfortunately, Simon _____ a day off very often. A. get B. doesn’t get C. isn’t getting D. won’t get Question 10. Mai loves cooking a lot because she often _____ food for her family and feels great to see other people enjoy her food. A. prepare B. preparing C. to prepare D. prepares
1 câu trả lời
Question 1. Hoa likes music. She often ______ to music in late evenings.
A. listen
B. Listening
C. listens (She là ngôi 3 số ít nên phải chia động từ)
D. to listen
Question 2. He will go swimming when he ____ free time.
A. have
B. is having
C. has
D. will have (vế trước là tương lai nên vế sau cũng vậy)
Question 3. My sister is very keen on swimming, and he goes swimming three _____ a week.
A. time
B. a time
C. times (three là số nhiều nên time phải thêm "s")
D. timings
Question 4. My mom _____ me every weekend without fail.
A. is calling
B. will call
C. calls (every weekend là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn)
D. will be calling
Question 5. My dad often _____ up late on Saturday mornings.
A. got
B. will get
C. is getting
D. gets (Often là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn)
Question 6. How ______ do you go to the library after school?
A. often
B. much
C. many
D. usually
How often: hỏi về tần suất, mức độ thực hiện hành động
How much: hỏi số lượng của danh từ không đếm được
How many: hỏi số lượng của danh từ đếm được
Không có cấu trúc hỏi How usually
Question 7. ________ any other languages apart from English?
A. Are you speaking
B. Will you speak
C. Do you speak
D. Shall you speak
apart from (+V-ing/sth/sbd): ngoài, ngoại trừ (làm gì/cái gì/ai)
Hỏi về sự thật (hỏi về khả năng hiện tại của bản thân)
=> Sử dụng thì hiện tại đơn sẽ hợp lý hơn
Question 8. Eric, _______ hockey competitively or just for fun?
A. do you usually play (Trong câu có trạng từ chỉ tần suất “usually” => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn )
B. are you usually playing
C. will you usually play
D. have you usually played
Question 9. Unfortunately, Simon _____ a day off very often.
A. get
B. doesn’t get (Trạng từ “often” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn)
C. isn’t getting
D. won’t get
Question 10. Mai loves cooking a lot because she often _____ food for her family and feels great to see other people enjoy her food.
A. prepare
B. preparing
C. to prepare
D. prepares (Chủ ngữ là “she” => động từ đi kèm phải thêm đuôi s)
#hcb
Xin ctlhn ạ