dẫn 2,24 lít CO2 vào dung dịch có hòa tan 6,4 g NaOH thu được dung dịch X gồm 2 muối tính khối lượng mỗi muối thu được trong X

2 câu trả lời

$\text{n$_{CO2}$=2,24:22,4=0,1(mol)}$

$\text{n$_{NaOH}$=6,4:40=0,16(mol)}$

$\text{Sau phản ứng tạo ra 2 muối đó là Na$_{2}$CO$_{3}$,NaHCO3}$

$\text{}$

$\text{⇒Ta có các PTHH:}$

$\text{2NaOH+CO$_{2}$→Na$_{2}$CO$_{3}$}$

$\text{0,16         →0,08       →0,08(mol)}$ 

$\text{(⇒n$_{CO2 dư}$=0,1-0,08=0,02(mol))}$

$\text{Na$_{2}$CO$_{3}$+CO$_{2}$+H$_{2}$O→NaHCO$_{3}$}$

$\text{0,02       ←0,02            →0,02(mol)}$

$\text{⇒Từ PTHH ta suy ra : n$_{Na2CO3 sau p/ứ}$=0,08-0,02=0,06(mol)}$

$\text{⇒m$_{Na2CO3}$=0,06.106=6,36(g)}$

$\text{n$_{NaHCO3}$=0,02(mol)}$

$\text{⇒m$_{NaHCO3}$=0,02.84=1,68(g)}$

Đáp án:

`m_{NaHCO_3} = 3,36g`

`m_{Na_2 CO_3} = 6,36g`

Giải thích các bước giải:

`n_{CO_2} = (2,24)/(22,4) = 0,1 (mol)`

`n_{NaOH} = (6,4)/40 = 0,16 (mol)`

Đặt `T = (n_{NaOH})/(n_{CO_2})`

`T = (0,16)/(0,1) = 1,6`

`1 < T < 2 ->` tạo `2` muối `NaHCO_3, Na_2 CO_3`

`CO_2 + NaOH -> NaHCO_3`

     `x`           `x`                                 `x`

`CO_2 + 2NaOH -> Na_2 CO_3 + H_2 O`

      `y`           `2y`                            `y`

Gọi `x, y` lần lượt là số mol của `NaHCO_3, Na_2 CO_3`

Ta có hệ phương trình: $\begin{cases} x+y=0,1\\x+2y=0,16\\\end{cases}$ `->` $\begin{cases} x=0,04\\y=0,06\\\end{cases}$

`m_{NaHCO_3} = 0,04 . (23 + 1 + 12 + 16 . 3) = 3,36 (g)`

`m_{Na_2 CO_3} = 0,06 . (23 . 2 + 12 + 16 . 3) = 6,36 (g)`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm