`color(blue)text{Cân bằng các PTHH sau: }` `Al` `+` `HNO_3` `->` `Al(NO_3)_3` `+` `NO ↑` `+` `N_2O ↑` `Ag` `+` `HNO_3` `->` `AgNO_3` `+` `NO ↑` `+` `N_2O ↑` `Cu` `+` `HNO_3` `->` `Cu(NO_3)_2` `+` `NO ↑` `+` `N_2O ↑` `color(red)text{Cân bằng theo tỉ lệ số mol}` `color(red){n_{NO} : n_{N_2O} = 1:4}`
1 câu trả lời
Đáp án + giải thích các bước giải:
Phương trình thứ 1:
- Quá trình oxi hóa khử:
x35 | `Al^{0} \to Al^{+3}+3e`
x3 | `9N^{+5}+35e \to N^{+2}+4N_2^{+1}`
- Phương trình hóa học:
`35Al+132HNO_3 \to 35Al(NO_3)_3+3NO↑+12N_2O↑+66H_2O`
Phương trình thứ 2:
- Quá trình oxi hóa khử:
x35 | `Ag^{0} \to Ag^{+1}+1e`
x1 | `9N^{+5}+35e \to N^{+2}+4N_2^{+1}`
- Phương trình hóa học :
`35Ag+44HNO_3 \to 35AgNO_3+NO↑+4N_2O↑+22H_2O`
Phương trình thứ 3:
- Quá trình oxi hóa khử:
x35 | `Cu^{0} \to Cu^{2+}+2e`
x2 | `9N^{+5}+35e \to N^{+2}+4N_2^{+1}`
- Phương trình hóa học :
`35Cu+88HNO_3 \to 35Cu(NO_3)_2+2NO↑+8N_2O↑+44H_2O`
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm