Cho hh 11,8g hh gồm Cu và Ag vaod dd HNO3 đặc nóng vừa đủ sau PƯ thu được 5,6 lít khí Sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dd X a,Viết PTPƯ b.Tính %m mỗi kl c.Tính mdd HNO3 63% đã dùng d.Tính C% chất tan trong X
1 câu trả lời
Giải thích các bước giải:
Do HNO3 đặc nên tạo khí NO2 → nNO2 = 0,25 mol
Đặt nCu = a và nAg = b (mol)
→ 64a + 108b = 11,8 (1)
a)
PTHH:
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
b)
Theo PTHH → nNO2 = 2nCu + nAg → nNO2 = 2a + b = 0,25 mol (2)
Từ (1) (2) ta có hệ pt:
\(\left\{ \begin{array}{l}
64{\rm{a}} + 108b = 11,8\\
2{\rm{a}} + b = 0,25
\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}
a = 0,1\\
b = 0,05
\end{array} \right.\)
\( \to \% {m_{Cu}} = \frac{{0,1.64}}{{11,8}}.100\% = 52,24\% ;\,\,\% {m_{Al}} = 100\% - 52,24\% = 45,76\% \)
c)
Theo PTHH: nHNO3 = 2nNO2 = 2.0,25 = 0,5 mol
→ mHNO3 = 0,5.63 = 31,5 gam
→ m dd HNO3 = 31,5.(100/63) = 50 gam
d)
BTKL: m dd sau pư = mCu + mAg + m dd HNO3 - mNO2 = 11,8 + 50 - 0,25.46 = 50,3 gam
Dung dịch X chứa:
nCu(NO3)2 = nCu = 0,1 mol
nAgNO3 = nAg = 0,05 mol
→ C% Cu(NO3)2 = \(\frac{{0,1.188}}{{50,3}}.100\% \) = 37,4%
C% AgNO3 = \(\frac{{0,05.170}}{{50,3}}.100\% \) = 16,9%