Cho 8g MgO tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch HCl nồng độ 4M. - Sau phản ứng chất .....(1)....... dư, dư .....(2)....... gam - Nồng độ mol (C M ) các dung dịch thu được sau phản ứng là:.....(3)......... (Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể; Zn = 65 ; Mg = 24; O = 16; H = 1; Cl = 35,5) A. (1) - HCl; (2) – 14,6; (3) – 1M B. (1) - HCl; (2) – 14,7; (3) – 1,5M và 2M C. Không có đáp án đúng. D. (1) - HCl; (2) – 14,6; (3) – 1M và 2M
2 câu trả lời
Đáp án:
D
(1)- HCl ,(2)-14,6 ,(3)- 1M và 2M
Giải thích các bước giải:
$n_{MgO}$ = $\frac{8}{40}$ = 0,2 mol
$n_{HCl}$ = 0,2 x 4 = 0,8 mol
MgO + 2HCl → MgCl2 +b H2O
0,2 → 0,4 → 0,2 → 0,2 mol
MgO phản ứng hết , HCl còn dư
$m_{HCl dư}$ = (0,8 - 0,4) x 36,5 = 14,6 g
$CM_{HCl dư}$ = $\frac{0,4}{0,2}$ = 2M
$CM_{MgCl2}$ = $\frac{0,2}{0,2}$ = 1M
Đáp án:
$m_{HCl dư}= 14,6g$
$Cm_{HCl dư}=2M$
$Cm_{MgCl_2}=1M$
Giải thích các bước giải:
$n_{MgO}=\frac{8}{40}=0,2 mol$
$n_{HCl}= 0,2.4=0,8 mol$
Phương trình phản ứng:
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
Ta có tỷ lệ:
$\frac{0,2}{1} < \frac{0,8}{2}$
=> $HCl$ dư
$n_{HCl dư}= 0,8-0,2.2= 0,4 mol$
$n_{MgCl_2}= n_{MgO}= 0,2 mol$
$m_{HCl dư}= 0,4.36,5=14,6g$
$Cm_{HCl dư}=\frac{0,4}{0,2}=2M$
$Cm_{MgCl_2}=\frac{0,2}{0,2}=1M$
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm