Cho 60g muối Cabonat của kim loại hóa trị(2) tác dụng với dung dịch HCl 6M -> khí A. Dẫn hết khí A qua nước vôi trong dư-> 60g kết tủa a) Viết PTHH b) Tìm CTHH muối Cabonat trên c) Tìm thể tích dung dọc HCl dư
1 câu trả lời
Đáp án:
b) CaCO3
c) 0,2M
Giải thích các bước giải:
a) RCO3+2HCl->RCl2+CO2+H2O
CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O
b)
nRCO3=nCO2=nCaCO3=60/100=0,6(mol)
=>MRCO3=60/0,6=100(đVC)
=>MR=40(đVc)
=> R là Ca
=>CTHH là CaCO3
c)
nHCl=2nCO2=2x0,6=1,2(mol)
VHCl=1,2/6=0,2(M)