Câu IV. Viếtdạngđúngcủađộngtừtrongngoặcđểhoànchỉnhcáccâusau.(0,8điểm) 1. Mary (leave) _____________ for work when I saw him yesterday 2. Nam (sweep) __________________his house since 8 o’clock? 3. He used (take) _________________ to the park when he was small. 4. The students get used to (help) _____________ the old and the disabled.
2 câu trả lời
`1`. was leaving
- Hành động đang diễn ra trong quá khứ: quá khứ tiếp diễn
- Hành động xen vào: quá khứ đơn
`2`. Has Nam swept
- since 8 o'clock: hiện tại hoàn thành. Cấu trúc (?) Have/Has + S + Vpp
- Nếu muốn nhấn mạnh tính liên tục dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Has Nam been sweeping
`3`. to take
- used to + Vinf: đã từng làm việc gì trong quá khứ
`4`. helping
- get used to + Ving: dần quen với việc gì
1. was leaving
(QKTD+ when+ QKĐ-> diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, trong đó hành động đang xảy ra ở thì QKTD, hành động xen vào ở thì QKĐ)
2. Has Nam swept/ Has Nam been sweeping
(since 8 o'clock-> thì HTHT: has/ have+ PII; câu nghi vấn bạn đảo Has/ Have lên trước chủ ngữ.
*Có thể dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HTHTTD) để nhấn mạnh về mặt thời gian)
3. to take (used to V: từng làm gì (diễn tả 1 hành động thường xảy ra trong quá khứ, nay không làm nữa.)
4. helping (get used to Ving: quen làm gì)
