Câu 6: Thực vật thủy sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây? A.qua lông hút rễ B. qua lá C.qua thân D. qua bề mặt cơ thể Câu 7: Đai caspari có vai trò A.cố định nitơ B.vận chuyển nước và muối khoáng C.tạo áp suất rễ D. Kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ Câu 8: Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành? A.Tế bào mạch gỗ ở rễ B.Tế bào mạch rây ở rễ C.Tế bào nội bì D.Tế bào biểu bì 9: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây? A.Vận tốc lớn và không được điều chỉnh. B.Vận tốc lớn và được điều chỉnh. C.Vận tốc bé và không được điều chỉnh. D.Vận tốc bé và được điều chỉnh. Câu 10. Dịch tế bào biểu bị rễ ưu trương hơn so với dung dịch đất do A. quả trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút thấp. B. nồng độ chất tan trong lông hút cao hơn nồng độ các chất tan trong dịch đất. C. quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lỏng hút cao. D. nồng độ chất tan trong lông hút cao hơn nồng độ chất tan trong dịch đất. Câu 11. Nước và các ion khoảng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào? A. Con đường tế bào chất và con đường gian bão. B. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ. C. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ. D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ. Câu 12. Lông hút có vai trò chủ yếu là A. Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp. B. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc. C. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoảng cho cây. D. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đắt làm cho bộ rễ lan rộng.

2 câu trả lời

@@

Câu 6: Thực vật thủy sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây?

A.qua lông hút rễ

B. qua lá

C.qua thân

D. qua bề mặt cơ thể

Câu 7: Đai caspari có vai trò

A.cố định nitơ

B.vận chuyển nước và muối khoáng

C.tạo áp suất rễ

D. Kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ

Câu 8: Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành?

A.Tế bào mạch gỗ ở rễ

B.Tế bào mạch rây ở rễ

C.Tế bào nội bì

D.Tế bào biểu bì

9: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?

A.Vận tốc lớn và không được điều chỉnh.

B.Vận tốc lớn và được điều chỉnh.

C.Vận tốc bé và không được điều chỉnh.

D.Vận tốc bé và được điều chỉnh.

Câu 10. Dịch tế bào biểu bị rễ ưu trương hơn so với dung dịch đất do

A. quả trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút thấp.

B. nồng độ chất tan trong lông hút cao hơn nồng độ các chất tan trong dịch đất.

C. quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lỏng hút cao.

D. nồng độ chất tan trong lông hút cao hơn nồng độ chất tan trong dịch đất.

Câu 11. Nước và các ion khoảng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào?

A. Con đường tế bào chất và con đường gian bão.

B. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ.

C. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ.

D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ.

Câu 12. Lông hút có vai trò chủ yếu là

A. Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp.

B. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.

C. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoảng cho cây.

D. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đắt làm cho bộ rễ lan rộng.

Chúc hok tốt

Xin hay nhất

Đáp án:

câu 6 D

câu 7 D

câu 8 D

câu 9 C

câu10 C 

câu11 A

câu 12 C

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
2 lượt xem
1 đáp án
6 giờ trước