Câu 6: Sự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào trong chu kì tế bào ? A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì trung gian D. Kì sau. Câu 7: Kết thúc giảm phân I (diễn ra bình thường), trong mỗi tế bào chứa BNST là A. n NST kép. B. n NST đơn. C. 3n NST. D. 2n NST. Câu 8: Phép lai Aa x Aa ( biết trội là trội hoàn toàn) cho tỉ lệ kiểu hình: A. 9:3:3:1 B. 1 : 2 :1 C. 3: 1 D. 1: 1 Câu 9: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a. Alen B bị đột biến thành alen b. Kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến ? A. AaBB B. AABB C. AaBb D. aabb Câu 10: Trong giảm phân, NST kép tách nhau và phân li về hai cực của tế bào ở kì nào? A. Kì sau của giảm phân II. B. Kì sau của giảm phân I. C. Kì giữa của giảm phân I. D. Kì giữa của giảm phân II.
2 câu trả lời
Câu 6:
Sự nhân đôi NST diễn ra ở kì trung gian
Chọn C
Câu 7
Kết thúc giảm phân I trong mỗi tế bào có chứa n NST kéo
Chọn A
Câu 8
Sơ đồ lai
P: Aa. X Aa
G: A, a A,a
F1 : 1AA : 2Aa :1 aa
Kiểu hình : 3 trội : 1 lặn
Chọn c
Câu 9
Kiểu gen của thể đột biến là aabb
Chọn D
Câu 10:
Trong giảm phân NST kép tách nhau ra và phân li về 2 cực của tế bào ở kì sau I
Chọn B
Câu `6:` Sự nhân đôi của `NST` diễn ra ở kì nào trong chu kì tế bào?
`⇒` `C.` Kì trung gian
· Sự nhân đôi của `NST` xảy ra ở pha `S` của kì trung gian
Câu `7:` Kết thúc giảm phân `I` (diễn ra bình thường), trong mỗi tế bào chứa bộ `NST` là?
`⇒` `A. n` `NST` kép
Câu `8:` Phép lai `Aa × Aa` (biết trội là trội hoàn toàn) cho tỉ lệ kiểu hình?
`⇒` `C. 3 : 1`
- Sơ đồ lai:
P: Aa × Aa
`G_P:` A; a A; a
F1: AA; Aa; Aa; aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 3A_ : 1aa
Câu `9:` Một quần thể sinh vật có alen `A` bị đột biến thành alen `a.` Alen `B` bị đột biến thành alen `b.` Kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?
`⇒` $D. aabb$
· Đột biến làm cho alen trội trở thành alen lặn `→` đột biến chỉ được hình thành khi sinh vật mang kiểu gen đồng hợp lặn
Câu `10:` Trong giảm phân, `NST` kép tách nhau và phân li về hai cực của tế bào ở kì nào?
`⇒` `A.` Kì sau của giảm phân `II`