Câu 51: Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào? A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực. B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực. C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái. D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái. Câu 52: Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện ? A. Cua nhện. B. Ve bò. C. Bọ ngựa. D. Ve sầu. Câu 53: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu? A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở. B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín. C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở. D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín. Câu 54: Đặc điểm nào sau đây có ở châu chấu mà không có ở tôm? A. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. B. Có hệ thống ống khí. C. Vỏ cơ thể bằng kitin. D. Cơ thể phân đốt. Câu 55: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước? A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy. B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy. C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi. D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa. Câu 56: Lớp Hình nhện có khoảng bao nhiêu loài ? A. 3600 loài. B. 20000 loài. C. 36000 loài. D. 360000 loài. Câu 57: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ? A. Đôi chân xúc giác. B. Bốn đôi chân bò. C. Các núm tuyến tơ. D. Đôi kìm. Câu 58: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng ? A. Các núm tuyến tơ. B. Các đôi chân bò. C. Đôi kìm. D. Đôi chân xúc giác. Câu 59: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng? A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ. B. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn. C. Bọ rùa, kiến ba khoang, ruồi xám, ong xanh. D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi. Câu 60: Hãy nêu các cách phòng chống bệnh sốt rét ở nước ta? Câu 61: Để đố phòng chất độc khi tiếp xúc với một số động vật ngành Ruột khoang phải có phương tiện gì? Câu 62: Nêu tác hại của giun đũa với sức khỏe con người? Câu 63: Trong số ba lớp của Chân khớp: Giáp xác, Hình nhện, Sâu bọ thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất? Cho ví dụ.

2 câu trả lời

Câu 51: Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào

A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.

B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.

C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.

D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.

Câu 52: Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện ?

A. Cua nhện.

B. Ve bò.

C. Bọ ngựa.

D. Ve sầu.

Câu 53: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?

A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.

B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.

C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.

D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.

Câu 54: Đặc điểm nào sau đây có ở châu chấu mà không có ở tôm?

A. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

B. Có hệ thống ống khí.

C. Vỏ cơ thể bằng kitin.

D. Cơ thể phân đốt.

Câu 55: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?

A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.

B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.

C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.

D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa

Câu 56: Lớp Hình nhện có khoảng bao nhiêu loài ?

A. 3600 loài.

B. 20000 loài.

C. 36000 loài.

D. 360000 loài.

Câu 57: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?

A. Đôi chân xúc giác.

B. Bốn đôi chân bò.

C. Các núm tuyến tơ.

D. Đôi kìm.

Câu 58: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng ?

A. Các núm tuyến tơ.

B. Các đôi chân bò.

C. Đôi kìm.

D. Đôi chân xúc giác.

Câu 59: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng?

A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ.

B. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn.

C. Bọ rùa, kiến ba khoang, ruồi xám, ong xanh.

D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.

Câu 60: Hãy nêu các cách phòng chống bệnh sốt rét ở nước ta?

     

Bệnh sốt rét vẫn còn là một bệnh nguy hiểm ở nước ta, nhất là ở miền núi. Các cách phòng bệnh như sau:

- Diệt muỗi Anôphen bằng 2 cách: phun thuốc trừ muỗi và vệ sinh môi trường để muỗi không có chỗ trú ngụ.

- Cải tạo đầm lầy để diệt bọ gậy là ấu trùng của muỗi.

- Tích cực ngủ màn, tẩm thuốc trừ muỗi vào vải màn.

- Phát hiện ra bệnh, cần chữa trị ngay để diệt ổ phát tán bệnh trong cộng đồng.

Câu 61: Để đố phòng chất độc khi tiếp xúc với một số động vật ngành Ruột khoang phải có phương tiện gì?

Để tránh chạm phải chất độc khi tiếp xúc với các đại diện ngành Ruột khoang, chúng ta cần sử dụng: vợt, kéo nẹp, panh. Nếu dùng tay, phải mang găng cao su để tránh sự tác động của các tê bào gai độc, có thế gây ngứa hoặc làm bỏng da tay.

Câu 62: Nêu tác hại của giun đũa với sức khỏe con người?

tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người.

    - Giun đũa kí sinh ở ruột non lấy chất dinh dưỡng của cơ thể, đôi khi có thể làm tắc ruột.

    - Giun đũa kí sinh nếu chui vào ống mật sẽ làm tắc ống mật.

    - Giun đũa tiết độc tố, làm cơ thể bị ngộ độc.

    - Người mắc giun đũa có khả năng lây bệnh cao cho cộng đồng.

Câu 63: Trong số ba lớp của Chân khớp: Giáp xác, Hình nhện, Sâu bọ thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất? Cho ví dụ.

Trong 3 lớp của ngành Chân khớp thì lớp Giáp xác có giá trị thực phẩm lớn nhất là vì hầu hết các loài tôm, cua ở biển và ở nước ngọt . đều là những thực phẩm có giá trị dinh dường cao với khối lượng lớn. Nên có một vai trò quan trọng trong việc cung cấp thực phẩm cho con người và xuất khẩu.

ko nhan bao cao a

                                 

Câu 51: Khi quan sát bằng mắt thường, cua đồng đực và cua đồng cái sai khác nhau ở điểm nào?

A. Cua cái có đôi càng và yếm to hơn cua đực.

B. Cua đực có đôi càng to khoẻ hơn, cua cái có yếm to hơn cua đực.

C. Cua đực có yếm to hơn nhưng đôi càng lại nhỏ hơn cua cái.

D. Cua đực có đôi càng và yếm to hơn cua cái.

Câu 52: Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện ? 

A. Cua nhện.

B. Ve bò.

C. Bọ ngựa.

D. Ve sầu.

Câu 53: Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?

A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.

B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.

C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.

D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.

Câu 54: Đặc điểm nào sau đây có ở châu chấu mà không có ở tôm?

A. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

B. Có hệ thống ống khí.

C. Vỏ cơ thể bằng kitin.

D. Cơ thể phân đốt.

Câu 55: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?

A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.

B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.

C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.

D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.

Câu 56: Lớp Hình nhện có khoảng bao nhiêu loài ?

A. 3600 loài.

B. 20000 loài.

C. 36000 loài.

D. 360000 loài.

Câu 57: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?

A. Đôi chân xúc giác.

B. Bốn đôi chân bò.

C. Các núm tuyến tơ.

D. Đôi kìm.

Câu 58: Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng ?

A. Các núm tuyến tơ.

B. Các đôi chân bò.

C. Đôi kìm.

D. Đôi chân xúc giác.

Câu 59: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng?

A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ.

B. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn.

C. Bọ rùa, kiến ba khoang, ruồi xám, ong xanh.

D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.

Câu 60: Hãy nêu các cách phòng chống bệnh sốt rét ở nước ta?

Cách phòng chốngbệnh sốt rét:
+Ăn, ở sạch sẽ ngăn nắp.
+Thường xuyên vệ sinh môi trường, phát quang cây cỏ quanh nhà 
+Ngủ trong màn để tránh muỗi.

+Dùng hóa chất diệt muỗi phun xung quanh nhà nhất là những bụi cây,..

+không  chứa nước các vật dụng khi không cần thiết vd:chum,lu,...

Câu 61: Để đố phòng chất độc khi tiếp xúc với một số động vật ngành Ruột khoang phải có phương tiện gì?

Chúng ta phải sử dụng: vợt, kéo nẹp, panh. Nếu dùng tay, phải mang găng tay cao su để tránh sự tác động của các tế bào gai độc,  gây ngứa hoặc làm bỏng da tay.

Câu 62: Nêu tác hại của giun đũa với sức khỏe con người?

Giun đũa sống kí sinh trong cơ thể con người, chúng sẽ hút chất dinh dưỡng làm cạn chất dinh dưỡng trong cơ thể, ngoài ra còn gây tắc đường tiêu hóa (tắc ống mật, tắc đường ruột...)

Câu 63: Trong số ba lớp của Chân khớp: Giáp xác, Hình nhện, Sâu bọ thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất? Cho ví dụ.

Giáp xác có giá trị thực phẩm lớn nhất.

- Ví dụ: cua,tôm,ghẹ,...

Chúc bn học tốt! 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm