Câu 47. Trong giờ sinh hoạt lớp, trong tuần 3 bạn D bị mắc 7 lỗi nói chuyện trong giờ học và 2 lỗi vi phạm quy chế thi. Đã nhiều lần cô giáo nhắc nhở nhưng bạn D vẫn vi phạm và bạn D cho rằng bạn D làm gì thì kệ bạn D không liên quan đến các bạn và cô giáo. Là bạn học cũng lớp em sẽ làm gì để giúp bạn D cải thiện tính đó? A. Không quan tâm vì không liên quan đến mình B. Nhắc nhở, giúp đỡ bạn trong học tập và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật C. Không chơi cùng bạn D. Nói với bố mẹ bạn D để bố mẹ ban D dạy dỗ Câu 48. Sống giản dị là sống phù hợp với … của bản thân, gia đình và xã hội. Trong dấu “…” đó là gì? A. năng lực B. hoàn cảnh C. điều kiện D. điều kiện, hoàn cảnh Câu 17. Đáp án nào sau đây KHÔNG là biểu hiện của sống giản dị? A. Không cầu kì B. Không xa hoa, lãng phí C. Không kiểu cách D. Đua đòi Câu 49. Hành động nào dưới đây là biểu hiện của kỉ luật? A. Hút thuốc lá tại cây xăng B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông C. Không nói chuyện riêng trong lớp D. Vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông Câu 50. Em tán thành với quan điểm nào dưới đây về tính trung thực? A. Phải trung thực với mọi người và trung thực với chính bản thân mình B. Cần phải trung thực trong những trường hợp cần thiết C. Chỉ cần trung thực với cấp trên D. Có thể nói không đúng sự thật khi không có ai biết rõ sự thật Câu 51. Bạn Đức trên đường đi học về đã nhặt được một chiếc ví, trong đó có rất nhiều tiền và giấy tờ. Bạn đã mang đến đồn công an gần nhất để trình báo và trả lại người đánh mất. Việc làm của bạn Đức thể hiện điều gì? A. Đức là người có đức tính tiết kiệm B. Đức là người có lòng tự trọng C. Đức là người siêng năng D. Đức là người rất trung thực Câu 52. Việc cảnh sát xử phạt đối với những thanh niên đi xe máy phóng nhanh, vượt ẩu, lạng lách thể hiện điều gì? A. Tính trung thực và tính kỷ luật B. Tính giáo dục và răn đe C. Tính đạo đức và tính kỷ luật D. Tính tuyên truyền và giáo dục Câu 53. Tại trường em nhà trường có quy định đối với học sinh nữ không được đánh son khi đến trường.Tuy nhiên ở lớp em một số bạn nữ vẫn đánh son và trang điểm rất đậm đến lớp.Hành động đó nói lên điều gì? A. Lối sống tiết kiệm B. Lối sống không giản dị C. Lối sống vô cảm D. Lối sống thực dụng Câu 54. Không được làm bài nhưng kiên quyết không quay cóp và không nhìn bài của bạn.Hành động đó thể hiện đức tính gì? A. Chăm chỉ B. Tự trọng C. Thật thà D. Khiêm tốn Câu 55. Vào lúc rảnh rỗi, D dành một phần thời gian để giúp đỡ mẹ việc nhà và một phần thời gian để học tập trau dồi thêm kiến thức.Việc làm của D cho thấy D là một người như thế nào? A. D là người trung thực B. D là người có đạo đức và kỷ luật C. D là người có lòng tự trọng D. D là người sống giản dị Câu 56. Ý nào sau đây KHÔNG phải là cách rèn luyện đức tính trung thực? A. Không nói dối B. Không gian lận trong học tập cũng như trong cuộc sống C. Luôn đổ lỗi cho người khác D. Không che giấu khuyết điểm Câu 57. Hành vi nào dưới đây thể hiện lối sống giản dị? A. Mỗi ngày đi học B đều mang theo rất nhiều quần áo để thay đổi liên tục B. Tuy mới lớp 7 nhưng A nằng nặc đòi ba mẹ mua cho iphone X cho bằng bạn bè C. Mặc dù gia đình khá giả, nhưng C không bao giờ đua đòi, ăn diện, phung phí D. Tổ chức sinh nhật linh đình Câu 58. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự trung thực? A. Không nói điểm kém để bố mẹ khỏi buồn B. Nói với cô giáo là nhà có việc bận để nghỉ học đi chơi C. Không nói khuyết điểm của bản thân D. Tự báo cáo với cô giáo về việc làm thiếu bài tập của mình Câu 59. Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn về tự trọng? A. Học sinh nhỏ tuổi không cần rèn luyện tự trọng B. Tự trọng giúp con người nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân C. Sống tự trọng chỉ thiệt cho bản thân D. Tự trọng không còn phù hợp trong xã hội hiện nay Câu 60. Hành vi nào dưới đây thể hiện lối sống KHÔNG giản dị? A. Không phân biệt bạn khác giới B. Không giao tiếp với người dân tộc C. Không phân biệt người giàu, người nghèo D. Không phân biệt màu da Câu 61. Đối lập với trung thực là gì? A. Khiêm tốn B. Tiết kiệm C. Chăm chỉ D. Giả dối Câu 62. Ý nào sau đây không phải ý nghĩa của sống trung thực? A. Sẽ được mọi người tin yêu, kính trọng B. Làm lành mạnh các mối quan hệ C. Nâng cao phẩm giá D. Không có lợi ích gì cho các mối quan hệ Câu 63. Điền vào dấu “…” để hoàn thành câu sau: “Trung thực là luôn tôn trọng…, tôn trọng…, lẽ phải; sống ngay thẳng, … và dám đứng ra nhận lỗi khi mắc khuyết điểm.” A. chân lí, sự thật, dũng cảm B. sự thật, điều đúng đắn, thật thà C. sự thật, chân lí, thật thà D. chân lí, sự thật, thật thà

2 câu trả lời

47.B

48.D

17. D

49.C

50.A

51.D

52.C

53.B

54.C

55.B

56.C

57.C

58.D

59.B

60.B

61.D

62.D

63.A

câu 47 : B. Nhắc nhở, giúp đỡ bạn trong học tập và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật

câu 48 : D.  điều kiện, hoàn cảnh

câu 49 : D. đua đòi 

câu 17 : C. không nói chuyện riêng trong lớp 

câu 50 : A. Phải trung thực với mọi người và trung thực với chính bản thân mình

câu 51 : D. Đức là người trung thực

câu 52 : B. Tính giáo dục và răn đe

câu 53 : B. Lối sống không giản dị

câu 54 : C thật thà 

câu 55 : B. D là người có đạo đức và kỷ luật

câu 56 : C. Luôn đổ lỗi cho người khác

câu 57 : C. Mặc dù gia đình khá giả, nhưng C không bao giờ đua đòi, ăn diện, phung phí

câu 58 : D. Tự báo cáo với cô giáo về việc làm thiếu bài tập của mình

câu 59 : B. Tự trọng giúp con người nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân

câu 60 : B. Không giao tiếp với người dân tộc ( có thể là sai vì câu ko logic )

câu 61 : D. Giả dối

câu 62 : D. Không có lợi ích gì cho các mối quan hệ

câu 63 B. sự thật, điều đúng đắn, thật thà

#drai999

xin câu trả lời hay nhất 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm