Câu 42: Một bóng đèn có ghi 220V-100W, được sử dụng với hiệu điện thế nào sẽ sáng bình thường?: A. 100V. B. 120V. C. 200V. D. 220V. Câu 43: Một bếp điện hoạt động bình thường thì có điện trở R = 80 W. Và cường độ dòng điện chạy qua bếp là 2,5A Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 10s? A. 500J B. 5000J C. 50000J D. 50000J Câu 44. Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi. B. Giảm 3 lần. C. Tăng 3 lần. D.Không thể xác định chính xác được Câu 45: Nhiệt lượng tỏa ra của bếp điện trong 1s là 500J. Biết cường độ dòng điện chạy qua bếp là 2A. Tính điện trở của bếp trên? A. 125W B. 12,5W C.1,25W D. 0,25 W Câu 46: Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30W; R2 = 60W mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch có giá trị A. 0,05W. B. 20W. C. 90W. D. 1800W.
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 42: Một bóng đèn có ghi 220V-100W, được sử dụng với hiệu điện thế nào sẽ sáng bình thường?:
A. 100V. B. 120V.
C. 200V. D. 220V.
Câu 43: Một bếp điện hoạt động bình thường thì có điện trở R = 80 W. Và cường độ dòng điện chạy qua bếp là 2,5A Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 10s?
A. 500J B. 5000J
C. 50000J D. 50000J
Câu 44. Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi. B. Giảm 3 lần.
C. Tăng 3 lần. D.Không thể xác định chính xác được
Câu 45: Nhiệt lượng tỏa ra của bếp điện trong 1s là 500J. Biết cường độ dòng điện chạy qua bếp là 2A. Tính điện trở của bếp trên?
A. 125W B. 12,5W C.1,25W D. 0,25 W
Câu 46: Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30W; R2 = 60W mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch có giá trị
A. 0,05W. B. 20W.
C. 90W. D. 1800W.
Đáp án:
42: D
43:B
44:C
45:A
46:C
Giải thích các bước giải:
Câu 42: Đèn sáng bình thường khi:
$\begin{align}
& {{U}_{dm}}=220V;{{P}_{dm}}=100\text{W}; \\
& U={{U}_{dm}}=220V \\
\end{align}$
Câu 43:
$R=80\Omega ;I=2,5A;t=10s$
nhiệt lượng bếp tỏa ra:
$Q={{I}^{2}}.R.t=2,{{5}^{2}}.80.10=5000J$
Câu 44:
$U\uparrow 3lan\Rightarrow I\uparrow 3lan$
Dây dẫn có điện trở không đổi
Câu 45:
$\begin{align}
& Q=500J;I=2A \\
& \Rightarrow R=\dfrac{Q}{{{I}^{2}}.t}=\dfrac{500}{{{2}^{2}}.1}=125\Omega \\
\end{align}$
Câu 46:
$\begin{align}
& {{R}_{1}}=30\Omega ;{{R}_{2}}=60\Omega \\
& {{R}_{1}}nt{{R}_{2}}\Rightarrow {{R}_{td}}={{R}_{1}}+{{R}_{2}}=30+60=90\Omega \\
\end{align}$